Các cụm động từ tiếng anh thường gặp nhất ?

Các cụm động từ tiếng anh thường gặp nhất ? Trong giao tiếp tiếng Anh, sách vở, bản nhạc, phim ảnh nếu bạn để ý sẽ thấy người bản xứ thông thường sẽ dùng cụm động từ tiếng Anh nhiều hơn là các động từ đơn lẻ. Thế nhưng, không phải cụm động từ nào cũng mang nghĩa theo cách kết hợp giữa hai động từ. Để có thể hiểu và sử dụng các cụm động từ tiếng Anh này một cách thành thạo, bạn cần phải hiểu nghĩa chính xác của chúng.
 
Các cụm động từ thường gặp nhất ?
Các cụm động từ thường gặp nhất ?

Cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

1. call in/on at one’s house: ghé thăm nhà ai
2. call at: ghé thăm
3. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
4. call off: huỷ bỏ
5. call for: yêu cầu, mời gọi
6. care about: quan tâm, để ý tới
7. care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
8. care for: thích, săn sóc
9. carry away: mang đi, phân phát
10. carry on: tiếp tục
11. carry out: tiến hành, thực hiện
12. carry off: ẵm giải
13. catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
14. catch up with: bắt kịp
15. chew over: nghĩ kĩ
16. check in/out: làm thủ tục ra/vào
17. check up: kiểm tra sức khoẻ
18. cheer up: trở nên vui hơn
19. cheer someone up: làm ai đó vui hơn
20. chip in: giúp đỡ
21. clean out: dọn sạch, lấy đi hết
22. clean up: dọn gọn gàng, làm sáng t
23. clean something up: lau, quét dọn
24. clear away: lấy đi, mang đi
25. close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
26. close in: tiến tới
27. close up: xích lại gần nhau
28. close with: tới gần
29. close about: vây lấy
30. come about : xảy ra, đổi chiều
31. come aboard : lên tàu
32. come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
33. come again : trở lại
34. come against : đụng phải, va phải
35. come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
36. come apart : tách khỏi, rời ra, vỡ vụn => come apart: tách nhau
37. come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
38. come over/round: đến thăm
39. come round: hồi tỉnh
40. come down: sụp đổ, giảm => come down with something: bị ốm
41. come down to: là do
42. come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
43. come up with: nảy ra, lóe lên
44. come up against: đương đầu, đối mặt
45. come out: xuất bản
46. come out with: tung ra sản phẩm
47. come across: tình cờ gặp => come across something: tìm thấy gì đó 1 cách ngẫu nhiên
48. come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
49. come into: thừa kế
50. come off: thành công, rớt ra, bong ra.

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh:

They want to ______ a proposal to curb traffic congestion.

They _____ the your opinion and idea.

The company system has ______.

Can you ___ me ____ for this captain?.

Well done! _____ the good work/Keep it up.

I will _____ the kids when you go out with your friends.

Can you tell me how the accident ______.

An accident is ______ traffic.

The show was _____ because she doesn’t stay here.

I’ll ___ you ___ with a place to stay.

Đáp án:

  1. bring in
  2. talk over
  3. break down
  4. put forward
  5. keep up
  6. look after
  7. come about
  8. hold up
  9. call off
  10. fix up

Trên đây là các cụm động từ tiếng Anh thông dụng và thường xuất hiện trong các văn bản, thông tin tin tức, sách vở và giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình cung cấp sẽ giúp bạn tích lũy thêm cho bản thân kiến thức về động từ trong tiếng Anh.