Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu 2021

Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu. Ngolongnd xin giới thiệu với các bạn các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu cập nhật mới nhất.

Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu 2021
Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu 2021

Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu

Moo
My One and Only
S.S.
Special Someone
TMIY
Take Me I’m Yours
CANADA
Cute And Naughty Action that Developed into Attraction
SWAK
Sealed With A Kiss
TYL
Thank You Lord
i <3 u
I love you
LOL
Lips on Lips
TLC
Tender Loving Care
LOML
Love of my life
It
It Turns
LAK
Love And Kisses
LIBYA
Love Is Beautiful; You Also
LML
Love My Life
ILY2
I Love You Too
AM
Amy Murphy
KMD
Kausing Much Damage
LDR
Long-Distance Relationship
LIITA
Love Is In The Air
LOL
Lost Of Love
Single Star
Star,Design,Technology
ALAYLM
As Long As You Love Me
BAE
Bacon And Eggs
LOL
List of Links
LOL
List of Lists
LOL
Live on Love
LOL
Locks of Love
LOL
Looking On Line
LOL
Lord Oh Lord
LOL
Lots of Lemons
LOL
Lots of Losers
LOL
Lots Of Luck
LOL
LOUDNESS OF LOVE
LOL
Love of Languages
LOL
Love Of Laughing
LOL
Love of Learning
LOML
Light Of My Life
LOMY
Love Of My Life
lov
Love
lovu
Love you
LYMI
Love You Mean It
LYSM
Love You So Much
LYT
Love You Too

AKA

As Known As

 được biết đến như là

AMA

As Me Anything

 hỏi tôi bất cứ thứ gì

B/C

Because

 bởi vì

B4N

Bye For Now

 tạm biệt

BAE

before anyone else

 cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.

BAE

 

 dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau

BBR

Be Right Back

 tôi sẽ quay lại ngay

BF

Boyfriend

 bạn trai

BF/GF

boyfriend/girlfriend

 bạn trai/bạn gái

BRO

Brother

 anh/em trai

BTW

By The Way

 à mà này, nhân tiện thì

DM

Direct Message

 tin nhắn trực tiếp

EX

có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm

 chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.

FaTH

first and Truest Husband

 đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.

GG

Good Game

 rất hay

GN

Good Night

 chúc ngủ ngon

HAK

hugs and kisses

 ôm và hôn

IAC

In Any Case

 trong bất cứ trường hợp nào

IDC

I Don’t Care

 tôi không quan tâm

IKR

I Know, Right

 tôi biết mà

ILTTMYS

I love things that make you smile

 Tôi yêu những điều có thể làm em vui

ILU3000

I love you 3000

 Tôi yêu em/anh 3000

ILY

I Love You

 Anh yêu em/Em yêu anh

IOW

In Other Words

 nói cách khác

IRL

In Real Life

 thực tế thì

JIC

Just In Case

 phòng trường hợp

L8R

Later

 sau nhé

LMK

Let Me Know

 nói tôi nghe

LOL

Laugh Out Loud

 cười lớn

LTR

long-term relationship

 mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết

Ltr

Long-term Relationship

 mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết

LUWAMH

love you with my heart

 yêu anh/em bằng cả trái tim

N/A

Not Available

 không có sẵn

NM

Not Much

 không có gì nhiều

NP

No Problem

 không có vấn đề gì

NVM

Never mind

 đừng bận tâm

OMG

Oh My God

 lạy Chúa tôi, ôi trời ơi

OMW

On My Way

 đang trên đường

ORLY

Oh, Really?

 ồ, thật vậy ư?

PCM

Please Call Me

 hãy gọi cho tôi

PLS

Please

 làm ơn

PPL

People

 người

RIP

Rest In Peace

 Mong yên nghỉ

SIS

Sister

 chị/em gái

SOL

Sooner Or Later

 không sớm thì muộn

SRSLY

Seriously

 thật sự

SU

See You

 hẹn gặp lại

SUP

What’s up

 xin chào, có chuyện gì thế

TBA

To Be Announced

 Được thông báo

TBC

To Be Continued

 còn tiếp

TBH

To Be Honest

 nói thật là

TC

Take Care

 bảo trọng

TGIF

Thank God It’s Friday

 Ơn Chúa thứ 6 đến rồi

TMI

Too Much Information

 quá nhiều thông tin rồi

TMRM

Tomorrow

 ngày mai

TTYL

Talk To You Later

 nói chuyện với bạn sau

TY

Thank You

 cám ơn

TYT

Take Your Time

 cứ từ từ

W/O

Without

 không có

WLTM

would like to meet

 khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.

AOL

All Our Love