Những cụm từ tiếng anh hữu ích về thời gian cực kỳ hữu ích

Những cụm từ tiếng anh hữu ích về thời gian cực kỳ hữu ích. Con người chúng ta hay coi trọng thời gian, đúng vậy người Việt Nam ta còn có câu ” thời gian là vàng là bạc ” . Quản lý thời gian tốt giúp bạn làm chủ tất cả mọi thứ trong cuộc sống. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các từ tiếng Anh liên quan đến chủ đề thú vị này nhé

Những cụm từ tiếng anh hữu ích về thời gian cực kỳ hữu ích
Những cụm từ tiếng anh hữu ích về thời gian cực kỳ hữu ích

Từ vựng tiếng Anh về thời gian Các khoảng thời gian trong ngày tiếng Anh

Morning : Buổi sáng

Afternoon : Buổi chiều

Evening : Buổi tối

Midnight : Nửa đêm

Dusk : Hoàng hôn

Dawn : Bình minh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian

 

Second : Giây

Minute : Phút

Hour: Tiếng

Week: Tuần

Decade: Thập kỷ

Century: Thế kỷ

Weekend : Cuối tuần

Month: Tháng

Year: Năm

Millennium: Thiên niên kỷ

Cách nói giờ trong tiếng Anh

Am: Buổi sáng

Pm: Buổi chiều

Two o’clock am/pm: Hai giờ sáng/chiều

Two fifteen/A quarter after two am/pm: Hai giờ mười lăm sáng/chiều

Two thirty/Half past two am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều

Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều

Two oh five am/pm: Hai giờ năm phút sáng/chiều

Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều

Two forty/Twenty to three am/pm: Hai giờ bốn mươi sáng/chiều

Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều

Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa

Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

Các ngày trong tuần bằng tiếng anh

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ Năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật

Các tháng trong tuần bằng tiếng Anh

January: Tháng 1

February: Tháng 2

March: Tháng 3

April: Tháng 4

May: Tháng 5

June: Tháng 6

July: Tháng 7

August: Tháng 8

September: Tháng 9

October: Tháng 10

November: Tháng 11

December: Tháng 12

Các Mùa trong Năm bằng tiếng Anh

Spring: Mùa xuân

Summer: Mùa hè

Autumn/ Fall: Mùa thu

Winter: Mùa đông

Rainy season: Mùa mưa

Dry season: Mùa khô

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

1. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The day – Ngày

The day after tomorrow: Ngày kia

Tomorrow: Ngày mai

Today: Hôm nay

Yesterday: Hôm qua

The day before yesterday: Hôm kia

2. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The time of day – Buổi trong ngày

Last night: Tối qua

Tonight: Tối nay

Tomorrow night: Tối mai

In the morning: Vào buổi sáng

In the afternoon: Vào buổi chiều

In the evening: Vào buổi tối

Yesterday morning: Sáng qua

Yesterday afternoon: Chiều qua

Yesterday evening: Tối qua

This morning: Sáng nay

This afternoon: Chiều nay

This evening: Tối nay

Tomorrow morning: Sáng mai

Tomorrow afternoon: Chiều mai

Tomorrow evening: Tối mai

3. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: The week, month or year – Tuần, tháng, năm

Last week: Tuần trước

Last month: Tháng trước

Last year: Năm ngoái

This week: Tuần này

This month: Tháng này

This year: Năm nay

Next week: Tuần sau

Next month: Tháng sau

Next year: Năm sau

4. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh: Other time – Một số từ chỉ thời gian khác

Five minutes ago: Năm phút trước

An hour ago: Một giờ trước

A week ago: Một tuần trước

Two weeks ago: Hai tuần trước

A month ago: Một tháng trước

A year ago: Một năm trước

A long time ago: Lâu rồi

In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa

In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa

In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa

In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa

In three weeks\’ time or in three weeks: Ba tuần nữa

In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa

In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa

The previous day: Ngày trước đó

The previous week: Tuần trước đó

The previous month: Tháng trước đó

The previous year: Năm trước đón

The following day: Ngày sau đó

The following week: Tuần sau đó

The following month: Tháng sau đó

The following year: Năm sau đó

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh khác

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

Never : Không bao giờ

Often: Thường xuyên

Occasionally: Thỉnh thoảng

Rarely: Hiếm khi

Normally: Thường xuyên

Alway: Luôn luôn

Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi

Seldom: Ít khi, hiếm khi

Usually: Thường xuyên

Every day or daily: Hàng ngày

Every week or weekly: Hàng tuần

Every month or monthly: Hàng tháng

Every year or yearly: Hàng năm