Opinion đi với giới từ gì? Cấu trúc với opinion

Opinion đi với giới từ gì? Câu trúc với opinion như thế nào? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Opinion đi với giới từ gì? Câu trúc với opinion
Opinion đi với giới từ gì? Câu trúc với opinion

Opinion là gì?

UK /əˈpɪn.jən/ US /əˈpɪn.jən/

Danh từ

  • Ý kiến, quan điểm: a thought or belief about something or someone:
    in my opinion: theo ý kiến tôi
    a matter of opinion: một vấn đề có thể tranh cãi
  • Dư luận: the thoughts or beliefs that a group of people have:
    public opinion: dư luận, công luận
  • Sự đánh giá; ( + phủ định) sự đánh giá cao: a judgment about someone or something:
    to have a high opinion of somebody
    đánh giá cao người nào
    to have no opinion of somebody
    không đánh giá ai cao

Cấu trúc với opinion

  • have a high/low opinion: đánh giá cao/thấp

  • an opinion on sth: quan điểm về điều gì

What’s your opinion on Britain joining the Euro?

  • have/hold an opinion: giữ vững quan điểm về

She has strong opinions on how people should dress for work.

  • express/give your opinion: đưa ra quan điểm về

They will have the opportunity to express their opinion on the design.

  • ask/seek sb’s opinion: hỏi ý kiến/quan điểm từ ai

We will seek opinions from the public before going forward.

  • in sb’s opinion: theo quan điểm của ai đó

Who, in your opinion, is the best candidate for the job?

  • be of the opinion that: cho rằng, nghĩ rằng

He’s very much of the opinion that we should outsource the project.

Opinion đi với giới từ gì?

opinion + about/on 

She holds strong opinions on education.

opinion + as to 

opinions as to the merits of the scheme

opinion + of 

He has a very high opinion of your work.

opinion + among 

Opinion among doctors is that the medication is safe.

Opinion đi với các từ gì?

1. what you think about sb/sth

VERB + OPINION entertain, have, hold | air, express, give (sb), offer (sb), pass, state, venture, voice The bishop spoke without passing any opinion on the scandal. | ask sb, seek He asked me for my opinion on the course. | get | form I formed the opinion that he was not to be trusted. | change

OPINION + VERB change | differ, vary Opinions differ as to when this wine should be drunk.

2. what people in general think about sth

ADJ. prevailing | general, popular, public Contrary to popular opinion, many adult cats dislike milk. | international, local, national | expert, informed, professional | academic, legal, medical, political

VERB + OPINION mould, shape attempts to shape public opinion

OPINION + VERB be against sth, be in favour of sth Prevailing local opinion is against the new road proposals. | be divided Public opinion is divided on the subject of capital punishment.

OPINION + NOUN poll | former, leader

Các từ liên quan với Opinion 

Từ đồng nghĩa

assessment , assumption , attitude , conception , conclusion , conjecture , estimate , estimation , eye * , fancy , feeling , guess , hypothesis , idea , imagining , impression , inclination , inference , judgment , mind , notion , persuasion , point of view , postulate , presumption , presupposition , reaction , say-so , sentiment , slant , speculation , supposition , surmise , suspicion , take * , theorem , theory , thesis , think * , thought , view , viewpoint , conviction , position , advice , belief , concept , consensus , decision , diagnosis , dictum , doctrine , dogma , evaluation , expression , parti pris , ruling , say , sentence , stereotype , tenet , think , unanimity , verdict

Từ trái nghĩa

reality , truth