Tất tần tật từ giá cả, việc đi lại, giá vé tàu cho các bạn chuẩn bị du học Nhật(1)

Tất tần tật từ giá cả, việc đi lại, giá vé tàu cho các bạn chuẩn bị du học Nhật(1). Vì sang Nhật nên các bạn du học sinh vừa học vừa làm phải tự túc. Ở bên đất khách quê người, sống xa gia đình nên phải tự lo tiền học phí lẫn tiền sinh hoạt trong quá trình du học Nhật. Sau đây là Tất tần tật từ giá cả, việc đi lại, giá vé tàu cho các bạn chuẩn bị du học Nhật.

Tất tần tật từ giá cả, việc đi lại, giá vé tàu cho các bạn chuẩn bị du học Nhật

Giá cả một số hàng hóa tại Nhật Bản :

Đồ ăn :

Gạo 5kg: 1500 yên ~ (trung bình: 2000 yên)

Thịt bò: 200 yên/100g ~

Thịt heo: 150 yên/100g ~

Sườn heo: 100 yên/100g ~

Thịt gà: 100 yên/100g ~

Cải thảo: 200 yên

Cải bắp: 100 yên ~ (trung bình: 200 yên)

Dưa leo: 100 yên ~ 200 yên / 3 trái

Rau: 100 yên ~ 200 yên / bó

Cà chua: 100 yên / 1 trái

Chuối: 100 yên / trái

Táo tây: 100 yên / trái ~

Đào: 200 yên / trái ~ (trung bình: 400 yên)

Hồng: 100 yên / trái ~

Cá: 100 yên/100g ~ (trung bình: 200 yên/100g)

Đường: 200 yên/kg

Muối: 200 yên/kg

Nước mắm: 400 yên/chai 300ml

Mỳ gói: 100 yên/gói

Cơm bình dân: 400 yên ~ (trung bình: 600 yên)

Mỳ ramen: 600 yên ~ 900 yên / tô

Mỳ soba, mỳ udon: 400 ~ 700 yên / tô

Cơm phần (teishoku): 600 ~ 1,200 yên/phần

 

Đồ uống :

Nước máy (ở Nhật nước máy uống được ngay): 0 yên

Chai nước khoáng 1.5L: 100 ~ 200 yên

Trà xanh 1.5L, hồng trà 1.5L, trà sữa 1.5L: 200 yên

Sữa tươi nguyên chất: 200 yên / hộp 1 lít

Sữa tươi 50%: 100 yên / hộp 1 lít ~

Bia lon: 200 yên/lon

Rượu hoa quả: 200 yên/lon

Nước quả (táo, cam): 100 ~ 200 yên / hộp 1 lít

Vật dụng cá nhân :

Xe đạp: 10,000 yên ~ 20,000 yên

Nệm: 5,000 yên ~

Chăn mùa đông: 5,000 yên ~

Chăn mỏng mùa hè: 2,000 yên ~

Quạt máy: 3,000 yên ~

Máy sưởi điện mùa đông: 3,000 yên ~

Quần tây: 3,000 yên ~ (trung bình: 5,000 yên)

Giày tây: 3,500 yên ~ (trung bình: 6,000 yên)

Áo sơ mi: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000 ~ 3,000)

Áo thun: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000)

Áo khoác mỏng: 1,000 yên ~ (trung bình: 2,000 ~ 3,000)

Áo khoác mùa đông: 5,000 yên ~

Giày thể thao: 3,000 yên ~ (trung bình: 6,000 yên)

Vớ chân: 100 yên/đôi

Quần jean: 2,000 yên ~

Đồ sinh hoạt :

Tủ lạnh: 20,000 yên ~

Tủ lạnh cũ: 6,000 yên ~

Máy giặt: 20,000 yên ~

Máy giặt cũ: 6,000 yên ~

Lò vi sóng: 8,000 yên ~

Nồi cơm điện: 4,000 yên ~ (trung bình: 6,000 yên)

Nồi: 1,000 yên ~

Chảo: 1,500 yên ~ (trung bình: 2,000 yên)

Chén: 100 yên/cái ~

Đũa: 100 yên/3 đôi ~

Dao: 100 yên/cái ~

Giao thông :

Taxi: 600 yên/km

Tàu điện: 50 yên/km (ước lượng)

Xe bus: 50 yên/km

Xe bus cao tốc (chạy liên tỉnh ban đêm): 4,000 yên ~ 10,000 yên/lượt

Tàu shinkansen (siêu tốc): 6,000 yên / cự ly 200 km

Chi phí cố định tiền điện, tiền nhà và tiền làm thêm :

 

Chi phí tiền điện :

Điện: 2,000 yên ~ / tháng

Tiền điện nếu dùng máy lạnh: 5,000 yên ~ / tháng

Tiền điện nếu dùng máy sưởi: 5,000 yên ~ / tháng

Nước: 2,000 yên ~ / tháng

Ga: 1,000 yên ~ / tháng (trung bình 2,000 yên nếu dùng nhiều)

Điện thoại: 1,200 yên ~ / tháng (trung bình: 2,000 ~ 4,000 yên)

Internet: 2,500 yên ~ / tháng (trung bình: 3,000 yên/tháng)

Bảo hiểm quốc dân: 2,000 ~ / tháng (1,200 yên/tháng nếu bạn chưa có thu nhập)

Chi phí tiền nhà :

Nhà không có nhà tắm tại Tokyo: 25,000 yên/tháng ~ (trung bình: 30,000 ~ 40,000 yên / tháng)

Tắm công cộng: 450 yên/lượt

Nhà có nhà tắm: 50,000 yên/tháng ~ (trung bình: 60,000 yên/tháng)

Nhà chung cư: 80,000 yên ~

Ký túc xá: 20,000 ~ 30,000 yên/tháng

Vùng nông thôn: 20,000 yên/tháng ~

Một lần chuyển nhà: Cần chuẩn bị số tiền 3 ~ 5 tháng (0 ~ 1 tháng tiền ra mắt, 1 ~ 2 tháng tiền cọc, 1 tháng tiền nhà đầu tiên, 1 tháng trả cho môi giới bất động sản). Ví dụ nếu bạn thuê nhà là 40,000 yên thì bạn cần chuẩn bị tối thiểu 40,000 x 4 = 160,000 yên.

Tiền làm thêm :

800 ~ 1000 yên / giờ

(Tối đa 28 giờ/tuần trong kỳ học và 56 giờ/tuần trong kỳ nghỉ)

Tổng kết chi phí sinh hoạt hàng tháng :

Tiền ăn (tự nấu): 20,000 yên

Tiền điện: 3,000 yên

Tiền nước: 2,000 yên

Tiền điện thoại: 2,000 yên

Tiền internet: 2,000 yên

Tiền đi lại: 5,000 yên

Bảo hiểm quốc dân: 1,000 yên (khi bạn chưa có thu nhập)

Tiền nhà: 30,000 yên

Tổng cộng: 65,000 yên / tháng

Phần 2 xem ở đây