V-inf là gì? Inf là viết tắt của từ gì?

V-inf là gì? Inf là viết tắt của từ gì? Bạn có biết sự khác biệt giữa động từ nguyên thể và động từ thường không? Bạn có biết khi nào và làm thế nào để sử dụng động từ nguyên thể không? Tìm hiểu câu trả lời cho những câu hỏi này với các định nghĩa và ví dụ về động từ nguyên thể.

V-inf là gì?
V-inf là gì?

Nội dung chính

V-inf là gì?

Động từ nguyên thể về cơ bản là dạng cơ sở của động từ có từ “to” phía trước nó. Khi bạn sử dụng động từ nguyên thể, “to” là một phần của động từ. Nó không hoạt động như một giới từ trong trường hợp này.

Một số ví dụ về động từ nguyên thể bao gồm:

  • to be
  • to have
  • to hold
  • to sleep
  • to spend
  • V-inf hay động từ nguyên thể không to xuất hiện trong câu thường đứng sau động từ khuyết thiếu (modal verb) như “can,” “could,” “may,” “might,” “must,” “needn’t,” “will,” “shall,” “would,” “should.”

e.g.:

– You must arrive on time. (Anh phải đến đúng giờ.)

– She should ask Lan to know more about it. (Cô ấy nên hỏi Lan để biết thêm về điều đó.)

  • V-inf sau các cụm “would rather,” “had better.”

e.g.:

– It’s raining so hard, you’d better stay here. (Trời đang mưa to lắm, tốt hơn bạn nên ở lại đây.)

– I would rather go home than stay here with him. (Tôi thà về nhà còn hơn ở đây với anh ta.)

  • V-inf sau cấu trúc “make + O + V” và “let + O + V.”

e.g.:

– He made me feel horrible. (Anh ta làm tôi thấy kinh khủng.)

– Let me hold the elevator for you. (Để tôi giữ thang máy cho bạn nhé.)

Ký hiệu viết tắt ngữ pháp tiếng Anh

v = verb: động từ

inf = infinitive: nguyên mẫu  

vinf = verb infinitive: là động từ nguyên mẫu (không thêm s, es, ing, ed,…)

BÀI TẬP

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. Toan want ______ (go) to Europe but he can’t.
  2. She told me ______ (close) the door though she was closer to it.
  3. I tried not ______ (fall) into sleep but his speech was too boring.
  4. We should ______ (show) up early, there’re a lot of things ______ (do).
  5. Do you think it’s time for you ______ (make) the final decision?
  6. If you feel unwell, you must ______ (tell) us, we’ll ______ (bring) you home.
  7. I promised ______ (visit) her this weekend, I can’t ______ (let) her down.
  8. Don’t make me ______ (block) you.
  9. Do you mind letting me ______ (know) what Hoang wants ______ (do)?
  10. I think you’re too tired ______ (continue) with us.

ĐÁP ÁN

1. to go

2. to close

3. to fall

4. show

5. to make

6. tell/bring

7. to visit/let

8. block

9. know

10. to continue