Nội dung chính
Thông tin chung về trường Nhật ngữ Human Academy
Đặc điểm đào tạo tiếng Nhật
Các chương trình giảng dạy
Khóa học cơ bản : phương thức giảng dạy giúp học viên trải nghiệm được văn hóa Nhật Bản dựa trên nền tảng trung tâm là hội thoại
*Khóa học nhập học: Lớp học mở ra giành cho việc nhập học đại học Nhật Bản
*Thời gian học : sáng 9:00~12:45, chiều 1:15~5:00
*Giáo trình : tài liệu được xây dựng trong trường
Học bổng
Học bổng của quỹ học bổng Gyori cheumentenanseu nhằm khích lệ những học sinh đi học tại các cơ quan đào tạo tiếng Nhật.
Học bổng 1
1 năm cấp 4 lần : Hàng năm tuyển chọn các đối tượng được nhận học bổng trong thời kỳ khai giảng các học kỳ tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10
tạo cơ hội cho trao học bổng cho các sinh viên có sự nỗ lực: Quyết định dựa vào sự phỏng vấn lớp trưởng cũng như tình trạng tham gia lớp học, thành tích, thái độ tham gia lớp học của học viên trong thời gian 6 tháng.
cung cấp học bổng 5 vạn Yên/ người : Mỗi học kỳ cấp học bổng cho tổng số 4 người (trường Tokyo 2 người , trường Osaka 2 người )
Học bổng 2
1 năm chi trả thành 2 lần : lựa chọn đối tượng trao học bổng dựa trên việc kiểm tra Test năng lực vào tháng 2, tháng 9
Hạng nhất : Cấp học bổng cho người có thành tích kiểm tra đứng đầu lớp
*Trong trường hợp có thành tích kiểm tra bằng nhau thì bổ xung thêm các tài liệu ghi chép, kiểm tra về thái độ học tập, thành tích và tỷ lệ tham gia lớp học, thành tích
Được quyết định dựa trên việc sếp thứ hạng kết quả đánh gía
Cấp học bổng cho mỗi người 2 vạn Yên: mỗi lần cấp học bổng cho 2 người ( trường Tokyo 1 người, Osaka 1 người )
Danh sách các trường ĐH ( bao gồm cả cao học), trường dạy nghề nổi tiếng mà SV đã theo học
1. Học phí và các chi phí cần thiết: ( tỷ giá tương đương : 1 Yên=210 VND)
Nội dung
|
Số tiền đóng
|
Phí tuyển khảo
|
21,600
|
Phí nhập học
|
64,800
|
Học phí (1 năm)
|
583,200
|
Một số chi phí khác
|
42,200
|
Tổng số tiền
|
711,800 Yên( khoảng 150 triệu)
|
Những giấy tờ cần thiết:
Danh mục
|
Số lượng
|
Hình thức
|
1. Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bằng cấp cao hơn nếu có
|
3
|
Gốc + Phô tô công chứng
|
2. Học bạ và bảng điểm
|
3
|
Gốc + Phô tô công chứng
|
3. Giấy khai sinh
|
3
|
Bản sao
|
4. Chứng minh thư hoc sinh
|
3
|
Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy
|
5. Chứng minh thư người bảo lãnh
|
3
|
Phô tô công chứng, 2 mặt chứng minh thư vào 1 mặt giấy
|
6. Hộ khẩu
|
3
|
Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa
|
7. Sổ đỏ
|
3
|
Phô tô công chứng 3 bản, giấy đẹp, cả trang bìa
|
8. Ảnh thẻ học sinh
|
20(4cmx6cm)
20(3cmx4cm)
|
Phông nền trắng, áo trắng
|
9. Ảnh người bảo lãnh
|
4 (4cmx6cm)
|
Phông nền trắng, áo trắng
|
Ngoài ra, một số giấy tờ khác theo mẫu của công ty
|