Các chương trình học bổng du học Úc 2023 hấp dẫn dành cho sinh viên

Các chương trình học bổng du học Úc 2023 hấp dẫn dành cho sinh viên. Học đại học ở Úc rất tốn kém, nhưng không có nghĩa là nó nằm ngoài tầm với. Tìm hiểu các chương trình học bổng du học Úc 2023 dành cho sinh viên quốc tế, điều kiện ứng tuyển, thời hạn nộp đơn, nhằm hỗ trợ cho việc học đại học của bạn tại đất nước chuột túi. Hãy cùng cafeduhoc tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Các chương trình học bổng du học Úc 2023 hấp dẫn dành cho sinh viên
Các chương trình học bổng du học Úc 2023 hấp dẫn dành cho sinh viên

Nội dung chính

Đại học Adelaide (Adelaide, Nam Úc), học bổng du học úc 2023

Global Citizens Scholarship: 15-30% học phí Bậc cử nhân: yêu cầu tốt nghiệp THPT, điểm học tập tương đương ATAR 80-90 trở lên

Bậc thạc sĩ: yêu cầu tốt nghiệp đại học, GPA tương đương 5.0-6.0 trên thang điểm 7

Global Academic Excellence Scholarship: 50% học phí Gồm 2 suất mỗi khoa, cực kỳ cạnh tranh.

 

  • Bậc cử nhân: ATAR 98 hoặc tương đương
  • Bậc thạc sĩ: GPA 6.8/7.0 hoặc tương đương
Higher Education Scholarships: 25% học phí Học bổng dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc, đăng ký chương trình cử nhân và thạc sĩ.
Family Scholarships: 25% học phí Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường.
Alumni Scholarships: 25% học phí mỗi năm Cho sinh viên đã tốt nghiệp và học tiếp lên một bằng cấp khác ở trường (ngoại trừ thạc sĩ nghiên cứu, tiến sĩ), GPA 4.0/7.0 trở lên.
University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: 25% học phí mỗi năm Tốt nghiệp University of Adelaide College với GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương, và nhập học khóa cử nhân.
University of Adelaide College International Scholarship: 10% học phí Tốt nghiệp University of Adelaide College và nhập học khóa cử nhân, thạc sĩ.

Đại học Canberra (Canberra, ACT)

Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship: 50.000 AUD mỗi năm Học bổng du học Úc 2023 gồm toàn bộ tiền học phí của khóa học, chỗ ở trong khuôn viên trường, hỗ trợ sinh hoạt phí cho sinh viên nhập học tháng 1/2023.
UC International Course Merit Scholarship: 25% học phí Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên.

 

Bậc thạc sĩ: GPA đại học từ 65% trở lên.

Đăng ký khóa học nằm trong danh sách được chọn.

UC International Merit Scholarship: 10% học phí Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên

 

Bậc thạc sĩ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên

UC International High Achiever Scholarship: 20% học phí Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên

 

Bậc thạc sĩ: GPA cử nhân từ 80% trở lên

Đại học Central Queensland (campus chính Rockhampton North, Queensland)

International Student Scholarship: 25% học phí Sinh viên mới và đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học.

Đại học Charles Sturt (campus tọa lạc tại New South Wales, ACT, Victoria)

International Student Support Scholarship: 20% học phí Sinh viên mới, đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ được chọn của trường tại các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga.

Đại học Công nghệ Queensland (Brisbane, Queensland)

International Merit Scholarship: 25% học phí Đáp ứng điều kiện đầu vào chương trình cử nhân, thạc sĩ.
QUT College Merit Scholarship: 2.600 đến 3.120 AUD Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học.

 

  • Với dự bị đại học: GPA lớp 11 từ 8.0
  • Với Diploma: GPA lớp 12 từ 7.0

Đại học Công nghệ Swinburne (Melbourne, Victoria)

Undergraduate Academic Excellence Scholarship: 30% học phí Cho chương trình cử nhân, xét điểm học tập.
Postgraduate Academic Excellence Scholarship: 30% học phí Học bổng du học Úc 2023 cho khóa thạc sĩ, xét điểm học tập.
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship: 30% học phí Đăng ký khóa thạc sĩ trong danh sách được chọn thuộc lĩnh vực STEM.
International Excellence Pathway Scholarship: 2.500-4.000 AUD Đăng ký một khóa học chuyển tiếp như dự bị đại học, diploma, dự bị thạc sĩ.
Học bổng tiếng Anh ELICOS trị giá đến 4.600 AUD (10 tuần học phí) Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh trước khi nhập học khóa học chính. Sinh viên đăng ký một khóa học chuyển tiếp + bằng đại học hoặc sau đại học sẽ tự động được xem xét.

Đại học Công nghệ Sydney (Sydney, New South Wales)

UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí khóa cử nhân Sinh viên có thành tích học tập tốt.

 

  • Với kỳ 2/2023: nộp đơn trước 31/10/2022
  • Với kỳ 7/2023: nộp đơn từ 13/03 đến 16/04/2023
Undergraduate Academic Excellence International Scholarship: 25% học phí Tự động xem xét học bổng cho sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa cử nhân.
UTS International Baccalaureate (IB) Scholarship: 50% học phí khóa cử nhân Đã hoàn thành chứng chỉ tú tài quốc tế với thành tích tốt và đáp ứng điều kiện đầu vào khóa học đã chọn.

 

  • Với kỳ 2/2023: nhận hồ sơ từ 01/11 đến 30/11/2022
  • Với kỳ 7/2023: nhận hồ sơ từ 01/04 đến 30/04/2023
UTS Undergraduate Tuition Fee Scholarship: 20% học phí Xét tự động cho sinh viên Đông Nam Á và đáp ứng tiêu chí tuyển sinh cho khóa học cử nhân đã chọn.
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship: 20% học phí Hoàn thành chương trình chuyển tiếp Diploma của UTS College, và học lên chương trình cử nhân tại UTS vào năm 2023, 2024, 2025.
Diploma to Degree Scholarship: 25% học phí Sinh viên Việt Nam có bằng Diploma hoặc Higher Diploma, GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, và đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS.
UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí Có thành tích học tập tốt và đáp ứng tất cả yêu cầu nhập học cho khóa thạc sĩ tín chỉ đã chọn.

 

  • Với kỳ 2/2023: hoàn thành đơn đăng ký học bổng trước 31/10/2022
  • Với kỳ 7/2023: nộp hồ sơ học bổng từ 13/03 đến 16/04/2023
Postgraduate Academic Excellence International Scholarship: 25-35% học phí Đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh cho chương trình thạc sĩ tín chỉ đã chọn.
UTS Grant for Masters by Coursework Students: 3.000 AUD cho học kỳ thạc sĩ đầu tiên Phải hoàn thành bằng cử nhân hoặc bằng cấp cao hơn tại một trường của Úc, không quá 1 năm trước khi bắt đầu học tại UTS.
UTS Onshore Postgraduate International Scholarship: 25% học phí Sinh viên Đông Nam Á đã hoàn thành bằng đại học hoặc cao hơn được công nhận ở Úc, đáp ứng các tiêu chí tuyển sinh thạc sĩ đã chọn.
UTS Postgraduate Business Scholarship: 20% học phí Sinh viên có bằng đại học hoặc cao hơn của Úc, và đạt đầu vào cho chương trình thạc sĩ thuộc Trường Kinh doanh UTS năm 2023 hoặc 2024.

Đại học Curtin (Perth, Tây Úc)

Destination Australia Scholarship: 15.000 AUD/năm Sinh viên học thạc sĩ kỹ thuật khai thác hoặc thạc sĩ kỹ thuật luyện kim tại Kalgoorlie campus.
Global Curtin Merit Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên Tất cả các khóa đại học (ngoại trừ cử nhân y khoa, cử nhân phẫu thuật), và thạc sĩ tín chỉ.
Alumni and Family Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên Cựu sinh viên của trường và tiếp tục theo học chương trình đại học hoặc sau đại học.

Đại học Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool – Victoria)

Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: 50-100% học phí cho toàn bộ khóa học Yêu cầu: GPA năm gần nhất từ 8.5 trở lên, nộp bài luận cá nhân 300 từ, 2 thư giới thiệu, có thể yêu cầu phỏng vấn.

 

Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.

Deakin International Scholarship: 25% học phí khóa học Yêu cầu: đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học, GPA năm gần nhất từ 6.5, bài luận 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn.
Deakin STEM Scholarship: 20% học phí khóa học Với học sinh hoàn tất THPT tại Việt Nam: GPA lớp 12 từ 8.2 trở lên.

 

Với sinh viên đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam: GPA của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5 trở lên.

Học bổng du học Úc 2023 áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (bao gồm chương trình honours) của Khoa Khoa học, kỹ thuật, môi trường và xây dựng (SEBE).

Vietnam Scholarship: 20% học phí khóa học Yêu cầu bậc đại học: Hoàn thành ít nhất một kỳ học tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5; hoặc đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam, GPA từ 8.0 hoặc tương đương

 

Yêu cầu bậc sau đại học: Đã hoàn thành bằng cử nhân hoặc ít nhất một kỳ học thạc sĩ tại bất kỳ trường đại học nào ở Việt Nam, GPA từ 6.5

Deakin Global Health Leaders Scholarship: 20% học phí khóa học Sinh viên đã hoàn tất bằng cử nhân, GPA từ 6.5 và đăng ký các chương trình:

 

  • Master of Public Health
  • Master of Health and Human Services Management
  • Master of Health Economics
  • Master of Health Promotion
  • Master of Nutrition and Population Health
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship: 20% học phí khóa học Cho khóa Master of Business Administration và Master of Business Administration (Healthcare Management).
Warrnambool Campus International Bursary: 20% học phí khóa học Sinh viên học cử nhân tại Warrnambool campus.
Deakin Warrnambool Residential International Scholarships: 50% chi phí ăn ở Khoảng 4.000 AUD mỗi năm và kéo dài cho cả khóa học, dành cho sinh viên sống trong khuôn viên trường tại Warrnambool.
Business and Law International Partner Institutions Bursary: 10% học phí khóa học Đang theo học cử nhân, thạc sĩ tại Khoa Kinh doanh và Luật Deakin. Sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:

 

  • Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Việt Nam
  • Đại học Luật TP. HCM
  • Đại học Ngoại thương
  • Đại học Quốc gia Việt Nam
  • Khoa Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Sài Gòn
Pathway to Victoria Scholarship: 2.500 AUD Sinh viên ghi danh các khóa học chuyển tiếp tại Cao đẳng Deakin cho đến cuối năm 2022.
Deakin Alumni Discount: 10% học phí mỗi tín chỉ Cho cựu sinh viên Deakin tiếp tục học một khóa sau đại học tại trường.
Deakin Reseach Scholarship: toàn phần Cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ. Tùy thuộc vào chủ đề nghiên cứu của bạn, học bổng có thể bao gồm học phí, bảo hiểm y tế, trợ cấp sinh hoạt và hỗ trợ đi lại.

Đại học Edith Cowan (Perth, Bunbury – Tây Úc)

International Undergraduate Scholarship: 20% học phí Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình cử nhân.
International Masters Scholarship: 20% học phí Đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình thạc sĩ.
International Australian Alumni Scholarship: 20% học phí Cựu sinh viên trường tiếp tục theo học một chương trình khác.
Executive Dean’s Master of Engineering Scholarship: 20% học phí Yêu cầu GPA từ 7.0, có thư mời nhập học khóa Master of Engineering hoặc Master of Engineering Science.
International Accommodation Bursary: 50% chi phí ăn ở Học bổng giúp giảm đến 50% chi phí ăn ở cho hợp đồng 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village.

Đại học Griffith (Gold Coast, Logan, Brisbane – Queensland)

International Student Academic Excellence Scholarship: 25% học phí Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học

 

Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5

International Student Academic Merit Scholarship: 20% học phí Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 8.4 trong 4 môn học

 

Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 6.7

Griffith Remarkable Scholarship: 50% học phí Đối với bậc cử nhân: Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 9.2 trong 4 môn học + Personal statement

 

Đối với bậc thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5 + Personal statement

Đại học La Trobe (Melbourne, Sydney)

Alumni Advantage: 10% học phí Sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe được giảm 10% học phí khi đăng ký khóa cử nhân, thạc sĩ.
Early Bird Acceptance Grant: Giảm 5% học phí năm đầu tiên Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác.
La Trobe International Scholarship: tới 25% học phí Xét tự động dựa trên điểm GPA cho sinh viên đăng ký khóa đại học, sau đại học.
La Trobe South East Asia Scholarship: tới 30% học phí
Regional Scholarship: 5.000 AUD Sinh viên theo học tại Regional Campus (Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton).
Destination Australia Scholarships: 15.000 AUD/năm cho tối đa 4 năm

Đại học Macquarie (Sydney, New South Wales)

Women in Management and Finance Scholarship: 15.000 AUD/năm Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình thạc sĩ về kinh doanh quản trị, tài chính ứng dụng và ngân hàng.

Đại học Melbourne (Melbourne, Victoria)

Melbourne International Undergraduate Scholarship: tới 100% học phí GPA lớp 12 từ 9.0, tự động xét khi sinh viên nộp hồ sơ.

 

  • Học bổng 10.000 AUD cấp cho năm đầu tiên chương trình đại học
  • Học bổng 50% học phí trong thời gian 3 năm đại học, hoặc
  • Học bổng 100% học phí cho 3 năm đại học
Graduate Research Scholarships: học bổng toàn phần đến 110.000 AUD Bao gồm học phí, trợ cấp phí sinh hoạt, bảo hiểm OSHC trong tối đa 2 năm của bằng thạc sĩ nghiên cứu hoặc lên đến 4 năm cho bằng tiến sĩ.
Business and Economics Graduate Scholarship: 25% học phí Thể hiện khả năng học tập tốt trong quá trình học đại học trước đây, đăng ký học chương trình thạc sĩ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh và kinh tế.
Science Graduate Scholarship: 10.000 AUD Đăng ký học một trong các khóa học:

 

  • Master of Biotechnology
  • Master of Climate Science
  • Master of Environmental Science
  • Master of Ecosystem Management and Conservation
  • Master of Geography
  • Master of Geoscience
  • Master of Urban Horticulture
  • Master of Science (Biosciences)
  • Master of Science (Chemistry)
  • Master of Science (Earth Sciences)
  • Master of Science (Mathematics and Statistics)
  • Master of Science (Physics)

Đại học Monash (Melbourne, Victoria)

Monash University International Merit Scholarship: 10.000 AUD mỗi năm 31 suất mỗi năm cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 từ nói rõ tiềm năng lãnh đạo và khả năng trở thành đại sứ sinh viên Monash.
Monash International Leadership Scholarship: 100% học phí Sinh viên có thư mời nhập học chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật, bài luận cá nhân 500 từ. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng.
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: đến 100.000 AUD Gồm 4 suất cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy.
Engineering International High Achievers Scholarship: 15.000 AUD 25 suất/năm cho khóa cử nhân, 12 suất cho bậc thạc sĩ thuộc Khoa Kỹ thuật, được trao cho sinh viên có thành tích cao nhất.
Engineering International Success Scholarship: 10.000 AUD 12 suất/năm cho sinh viên học thạc sĩ ngành kỹ thuật.

Đại học Murdoch (Perth, Tây Úc)

Welcome Back International Scholarship: 20% học phí Sinh viên quốc tế theo học cử nhân, thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc.

Đại học Nam Úc (Adelaide, Nam Úc)

Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: 50% học phí Cho toàn chương trình đại học, sau đại học.
International Merit Scholarship: 15% học phí

Đại học New South Wales (Sydney, New South Wales)

International Student Award: 15% học phí Sinh viên nhập học năm 2023, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường.
International Scientia Coursework Scholarship: trị giá 20.000 AUD/năm đến 100% học phí Chương trình cử nhân, thạc sĩ, bắt đầu học tại trường vào tháng 2/2023. Đánh giá dựa trên điểm học tập, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa, lý do chọn UNSW. Deadline: 30/11/2022.
UNSW Law & Justice International Award: 10.000 AUD Tham gia chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ luật (LLB, JD hoặc LLM), vào tháng 2/2023. Deadline: 30/11/2022.
UNSW Business School International Scholarship: 5.000 AUD/năm Tham gia chương trình cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, kỳ tháng 2/2023. Deadline: 30/11/2022.
UNSW Business School International Pathways Award: 15.000 AUD Sinh viên đã hoàn thành chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại một tổ chức đối tác, hoặc chương trình dự bị đại học. Bắt đầu học cử nhân (đơn/kép) hoặc thạc sĩ tại Trường Kinh doanh UNSW, tháng 2/2023.

 

Deadline: 30/11/2022

Australia’s Global University Award: 10.000 AUD Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng cho chương trình cử nhân, thạc sĩ, kỳ nhập học tháng 2/2023.
UNSW Global Academic Award: 10.000 AUD Tự động xem xét cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học của UNSW Global và học lên cử nhân UNSW.

Đại học Newcastle (Newcastle, New South Wales)

ASEAN Excellence Scholarship: 10.000 AUD/năm Học bổng du học Úc 2023 sẽ tự động được trao cho những sinh viên đã nhận được thư mời theo học trong một chương trình đủ điều kiện, không hạn ngạch. Trị giá tới 50.000 AUD cho cả khóa.
International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science): 15.000 AUD/năm Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:

 

  • Bachelor of Data Science
  • Bachelor of Data Science/Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Data Science/Bachelor of Mathematics
  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of Information Technology/Bachelor of Business
  • Bachelor of Computer Science
  • Bachelor of Computer Systems Engineering (Honours)/Bachelor of Computer Science
  • Graduate Certificate in Cyber Security
  • Master of Cyber Security
  • Graduate Certificate in Data Analytics
  • Graduate Certificate in Data Science
  • Master of Data Science
  • Graduate Certificate in Information Technology
  • Master of Information Technology
International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance): 15.000 AUD/năm Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:

 

  • Graduate Certificate in Professional Accounting
  • Master of Professional Accounting
  • Master of Professional Accounting (Advanced)
  • Master of Professional Accounting/Master of Business Administration
  • Graduate Certificate in Business Administration
  • Master of Business Administration
  • Graduate Certificate in Applied Finance
  • Master of Applied Finance
  • Master of Business Administration/Master of Applied Finance
  • Master of Business Administration/Master of Human Resource Management
  • Master of Business Administration/Master of International Business
  • Master of International Business
  • Master of Business Administration/Master of Marketing
College of International Education International Pathways Scholarship: 10% học phí mỗi năm Sinh viên đã hoàn thành một chương trình pathway (Foundation, Degree Transfer, Degree Transfer Extended, Pre-Master’s) tại College of International Education, và sẽ học tiếp lên chương trình đại học hoặc sau đại học tại Đại học Newcastle.

Đại học Quốc gia Úc (Canberra, ACT)

ANU Chancellor’s International Scholarship: 25-50% học phí cho toàn bộ khóa học Xét điểm học tập, dành cho bất cứ chương trình đại học, sau đại học nào (trừ Doctor Of Medicine and Surgery và Master Of Military and Defence Studies). Deadline: 15/12/2022.
ANU College of Law International Excellence Scholarship: 20.000 AUD/năm Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình thạc sĩ luật. Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương.
ANU College of Law International Merit Scholarship: 10.000 AUD/năm Gồm 5 suất cho sinh viên học thạc sĩ luật, GPA bậc cử nhân cần đạt 5.0/7.0 trở lên.

Đại học RMIT (Melbourne, Victoria)

Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia: 5.000 AUD Đăng ký chương trình Vocational Education, Associate degree, Bachelor’s degree, Graduate Diploma, Masters by Coursework trong các lĩnh vực:

 

  • Accounting, Information Systems and Supply Chain
  • Art
  • Economics, Finance and Marketing
  • Management
  • Property, Construction and Project Management
  • Architecture and Urban Design
  • Business and Law
  • Design
  • Education
  • Fashion and textiles
  • Global, Urban and Social Studies
  • Media and Communication

Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023).

RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship: 10% học phí Cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc.
STEM Scholarships for Southeast Asia: 10.000 AUD GPA bằng cấp gần nhất đạt 70%, và đăng ký các chương trình thuộc trường Engineering, Health and Biomedical Sciences, Science, Computing Technologies.

 

Deadline: 31/01/2023 (với kỳ nhập học tháng 2/2023), và 30/06/2023 (với kỳ nhập học tháng 7/2023).

Đại học Southern Cross (Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour)

Destination Australia scholarship: 15.000 AUD/năm Sinh viên theo học tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour.
Outstanding Academic Performance Scholarship: 8.000 AUD/năm Bất kỳ bằng cấp đại học hoặc sau đại học nào.
SCU International Women in STEM Scholarship: 8.000 AUD/năm Nữ sinh viên quốc tế theo học cử nhân hoặc thạc sĩ từ Khoa Khoa học và kỹ thuật hoặc Khoa Y tế, hoặc Cử nhân/Thạc sĩ công nghệ thông tin.
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: 8.000 AUD/năm Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ.
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: 8.000 AUD/năm Đáp ứng các yêu cầu nhập học tối thiểu của trường đại học, đăng ký học cử nhân, thạc sĩ tín chỉ.
SCU International Regional Scholarship: 5.000 AUD/năm Sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ.

Đại học Southern Queensland (Toowoomba, Queensland)

International Student Support Scholarship: 20% học phí khóa học Đáp ứng các yêu cầu về học thuật và tiếng Anh cho chương trình cử nhân, thạc sĩ.

Đại học Sydney (Sydney, New South Wales)

Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: đến 40.000 AUD Học bổng du học Úc 2023 trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ.
Sydney International Student Award (Vietnam): 20% học phí Sinh viên Việt Nam được nhận vào một khóa đại học toàn thời gian, khóa học sau đại học hoặc bằng cấp nghiên cứu sau đại học, bắt đầu vào năm 2023 + bài luận 600 từ.
Postgraduate research scholarships: đến 100% học phí Dành cho các chương trình nghiên cứu.
Các khoa của trường cũng cấp học bổng hỗ trợ học phí cho sinh viên quốc tế. Xem chi tiết hơn tại trang web của trường hoặc trực tiếp liên hệ Du học INEC để được thông tin.

Đại học Tây Úc (Perth, Tây Úc)

Global Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm Sinh viên đại học có thể nhận được học bổng lên đến 48.000 AUD trong 4 năm cho các khóa học đủ điều kiện, hoặc 36.000 AUD trong 3 năm. Sinh viên sau đại học có thể nhận tới 24.000 AUD trong 2 năm cho các khóa học đủ điều kiện.

Đại học Victoria (Melbourne, Victoria)

VU International Scholarship: 10% học phí Sinh viên mới, học chương trình higher education diploma, cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tại VU Melbourne.

Taylors College Sydney

Taylors College Sydney Award: 20% học phí Xét tự động cho sinh viên Việt Nam tham gia chương trình Foundation studies.
Merit Scholarships: 8.000 AUD Gồm 3 suất.

Cao đẳng Eynesbury (chuyển tiếp Đại học Adelaide, Đại học Nam Úc, Đại học Flinders)

Eynesbury College Scholarships: 10-50% học phí Sinh viên Việt Nam có thành tích cao đăng ký các chương trình học tại trường.
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: 50% học phí Packaged chương trình: Foundation Studies của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc.
International Merit Scholarship: 15% học phí Packaged chương trình: Foundation Studies hoặc Diploma của Eynesbury + cử nhân Đại học Nam Úc.
Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: 25% học phí Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury với GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương, và nhập học Đại học Adelaide.
Eynesbury College International Scholarship: 5-10% học phí Tốt nghiệp Cao đẳng Eynesbury và nhập học Đại học Adelaide.

Cao đẳng Deakin (chuyển tiếp Đại học Deakin)

Family Bursary: 10% học phí Học bổng 10% cho sinh viên có anh/ chị/ em hoặc đã từng học tại một trường thuộc hệ thống Navitas.
Deakin College International Scholarship – Vietnam: 20% học phí Học bổng 20% cho chương trình Foundation hoặc Diploma.

 

Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng Deakin có thể dùng bảng điểm của chương trình pathway để apply học bổng Đại học Deakin.

Cao đẳng Edith Cowan (chuyển tiếp Đại học Edith Cowan)

ECC Pathway Merit Scholarship: 20% học phí khóa cử nhân Sinh viên đăng ký chương trình Foundation hoặc Diploma tại Cao đẳng Edith Cowan, packaged với chương trình cử nhân của tại Đại học Edith Cowan.

Cao đẳng Curtin (chuyển tiếp Đại học Curtin)

Family Bursary: 10% học phí Học bổng 10% cho sinh viên có anh/ chị/ em hoặc đã từng học tại một trường thuộc hệ thống Navitas.
Diploma Pathway Scholarship Tối đa 12,5% học phí Diploma + 12% học phí năm đầu tiên chương trình cử nhân Đại học Curtin.
Curtin English Language Program Subsidy: trị giá đến 6.580 AUD Nhận được thư mời nhập học có điều kiện tại Curtin.

Chúc các bạn lựa chọn được cho mình gói học bổng ưng ý để thực hiện ước mơ du học Úc của mình nhé!