Máy xúc lật KAWASAKI 90ZV cũ có tốt hay không ? Máy xúc lật KAWASAKI model 90ZA hoạt động tốt hơn và đã rút ngắn thời gian thi công. Nhờ việc hoạt động hiệu quả hơn và tăng công suất bốc xếp than thành công lên 19%. Với công nghệ đột phá trong quá trình nghiên cứu và thiết kế máy xúc lật kawasaki. Đặc biệt là công nghệ phun xăng điện tử kết hợp xăng sinh học lên men ngô biến đổi gien. So với cách làm thủ công hoặc các thiết bị xúc lật bình thường khác. Với cách loại máy bình thường, Bạn có thể mất tới 45-60 h cho 1 lần bảo dưỡng hay sửa chữa, và tỷ lệ tái hỏng hóc rất thấp.
Nội dung chính
Máy xúc lật KAWASAKI 90ZV cũ có tốt hay không ?
Nay với máy xúc lật KAWASAKI 90za, công việc làm thi công tại các hầm lò, bãi trung chuyển than được rút ngắn rất nhiều, tiết kiệm sức lao động và hiệu quả hơn.
Động cơ Cummins/QSM11/Diesel trên Máy xúc lật Kawasaki 90ZV-2 cho ra công suất mạnh mẽ hơn thế hệ đầu. Tăng năng suất làm việc cũng như hiểu quả của Máy.
Sức mạnh và linh hoạt
Máy xúc lật KAWASAKI 90ZV-2 là máy kết hợp của sức mạnh và tính linh hoạt, 90ZV-2 cũng được trang bị hệ thống kiểm soát thủy lực cho phép kiểm soát mọi hoạt động một cách chính xác nhất kết hợp với khả năng di chuyển nhanh cùng khả năng xoay xở và làm việc tốt tại những khu vực làm việc nhỏ hẹp.
Kawasaki 90ZV-2 có cabin ROPS được thiết kế lại với các tính năng thân thiện với người vận hành. Bây giờ, người vận hành có thể tùy chỉnh các cài đặt và điều chỉnh các điều khiển của trình tải để hoạt động hiệu quả hơn trong các điều kiện hoặc môi trường hoạt động hiện tại. Các tính năng mới như Điều chỉnh giảm tốc, Điều khiển khởi động kép, Hệ thống quản lý khi chạy không tải, Chuyển đổi động cơ chế độ kép và ELS (Hệ thống tải hiệu quả) cho phép người vận hành điều chỉnh sự thoải mái của cabin tăng năng suất và hiệu quả. Các tùy chọn như Vi sai trượt giới hạn cho phép người vận hành điều khiển bổ sung để điều chỉnh bộ tải 90ZV-2 với điều kiện làm việc.
Kawasaki 90ZV-2 hoạt động được trong phạm vi rất rộng nhờ hệ thống cần được nối dài và gầu được thiết kế rộng hơn cho tầm xúc của máy là xa nhất, gầm máy được gia cố vững trãi bảo vệ máy tránh những rung động mạnh khi đang vận hành. Bền vững trong kết cấu cùng linh hoạt trong vận động là những điểm mạnh của máy xúc lật KAWASAKI 90ZV-2.
Một số ưu điểm của sản phẩm:
- Động cơ diesel 271 HP Cummins được chứng nhận giảm phát thải ô nhiễm
- Tùy chọn Ride Control cung cấp xử lý tải ổn định
- Tùy chọn điều khiển thủy lực đơn để vận hành dễ dàng
- Hộp số truyền tự động với bốn tốc độ tiến và lùi
- Phanh đĩa ướt kép gắn ngoài, cho độ tin cậy và tuổi thọ dài
- Bộ vi sai cân bằng mô-men xoắn cho tuổi thọ lốp dài hơn và độ quay của bánh xe ít hơn
- Chắn bùn trước rộng với vạt bùn, theo tiêu chuẩn
- Hệ thống truyền động có bánh răng xoắn giúp giảm độ ồn và độ rung
- Quạt làm mát đảo chiều tự động với điều chỉnh thủ công, tiêu chuẩn
- Bộ giảm tốc có thể điều chỉnh cho phép người vận hành điều chỉnh bộ giảm tốc theo các điều kiện vận hành khác nhau
- Điều hòa, theo tiêu chuẩn.
- MODM (Mô-đun chẩn đoán vận hành máy) cung cấp các hoạt động cần thiết và thông tin chẩn đoán trong màn hình LCD dễ đọc
Kết luận
Bên cạnh đó khi lái thử máy các bạn cần chú ý: máy làm việc phải khỏe. Cần có rung nhiều hay ít, di chuyển nhanh hay chậm có bị khựng hay không. Nếu không thì hãy thuê một thợ lái giỏi lái thử máy xúc để kiểm tra là rõ nhất.
Giá bán các loại máy xúc KAWASAKI đã qua sử dụng hiện nay
Tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại máy xúc lật cũ, máy xúc lật bãi Nhật đã qua sử dụng với mức giá rẻ trên thị trường hiện nay.
2.1 Máy xúc lật Komatsu WA380-6
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Komatsu WA380-6
- Dung tích gầu: 3,4 m3
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6085 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2920 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,5 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, 6D107E-1-B
- Công suất/số vòng quay: 143(191,8)/2100 kW(HP)/vòng/phút
- Kích thước bao: 8180 x 2920 x 3390 mm
- Trọng lượng bản thân: 17875 kg
- Năm sản xuất 2017
- Số giờ hoạt động: 172908 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.820.000.000 VNĐ
2.2 Máy xúc lật Kawasaki 70ZV-2
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 70ZV-2
- Dung tích gầu: 2,7 m3
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5215 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2815 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 37,5 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, QSB6.7
- Công suất/số vòng quay: 144(193)/2200 kW(HP)/vòng/phút
- Kích thước bao: 7715 x 2670 x 3335 mm
- Trọng lượng bản thân: 14320 kg
- Năm sản xuất 2008
- Số giờ hoạt động: 24496 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.627.000.000 VNĐ
2.3 Máy xúc lật Kawasaki 70ZV-2
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 70ZV-2
- Dung tích gầu: 3,0 m3
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5215 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2745 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 39,0 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, 6SB5.9
- Công suất/số vòng quay: 137(183,7)/2200 kW(HP)/vòng/phút
- Kích thước bao: 7700 x 2670 x 3335 mm
- Trọng lượng bản thân: 14280 kg
- Năm sản xuất 2009
- Số giờ hoạt động: 24468 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.590.000.000 VNĐ
2.4 Máy xúc lật Kawasaki 80ZV
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 80ZV
- Dung tích gầu: 3,4 m3
- Tầm với đổ: 1290 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2850 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 33,9 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, J08-TI, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
- Công suất/số vòng quay: 160.3/2200 kW/vòng/phút
- Kích thước bao: 8175 x 2800 x 3375 mm
- Trọng lượng bản thân: 16650 kg
- Năm sản xuất 2004
- Số giờ hoạt động: 13231 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.500.000.000 VNĐ
2.5 Máy xúc lật Kawasaki 80ZA
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 80ZA
- Dung tích gầu: 3,2 m3
- Tầm với đổ: 1225 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2760 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 34,2 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, A-NE6T04, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
- Công suất/số vòng quay: 132.4/2200 kW/vòng/phút
- Kích thước bao: 7775 x 2800 x 3375 mm
- Trọng lượng bản thân: 15370 kg
- Năm sản xuất 2011
- Số giờ hoạt động: 16052 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.500.000.000 VNĐ
2.6 Máy xúc lật Kawasaki 85ZV
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 85ZV
- Dung tích gầu: 3,7 m3
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5650 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 3035 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,3 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, J08C-UD, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
- Công suất/số vòng quay: 170(228)/2200 kW(HP)/vòng/phút
- Kích thước bao: 8305 x 3100 x 3475 mm
- Trọng lượng bản thân: 19770 kg
- Năm sản xuất 2014
- Số giờ hoạt động: 14649 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.863.000.000 VNĐ
2.7 Máy xúc lật Kawasaki 90ZIII
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 90ZIII
- Dung tích gầu: 3,5 m3
- Tầm với đổ: 1400 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2840 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,0 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, PE6T34, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
- Công suất/số vòng quay: 191/2200 kW/vòng/phút
- Kích thước bao: 8540 x 3120 x 3470 mm
- Trọng lượng bản thân: 20110 kg
- Năm sản xuất 1993
- Số giờ hoạt động: 6683 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 1.354.000.000 VNĐ
2.8 Máy xúc lật Kawasaki 90ZV-2
Thông số kỹ thuật máy xúc lật cũ Kawasaki 90ZV-2
- Dung tích gầu: 4,5 m3
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5800 mm
- Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 3045 mm
- Vận tốc di chuyển lớn nhất: 36,4 km/h
- Kiểu động cơ: Diesel, QSM11, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
- Công suất/số vòng quay: 202(270,9)/2200 kW(HP)/vòng/phút
- Kích thước bao: 8715 x 3100 x 3535 mm
- Trọng lượng bản thân: 23030 kg
- Năm sản xuất 2008
- Số giờ hoạt động: 14340 giờ
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Giá bán: 2.409.000.000 VNĐ