Solutions nghĩa là gì? Solution đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Solution đi với giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Solution” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Solution đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Solution đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Solution là gì?

solution /sə’lu:ʃn/

  • danh từ
    • sự hoà tan
    • dung dịch
    • giải pháp, cách giải quyết
    • (toán học) lời giải; phép giải
    • đáp án
    • cao su hoà tan ((cũng) rubber solution)
    • (y học) thuốc nước
    • to be in solution
      • ở trong tình trạng không ổn định (ý kiến…)
  • ngoại động từ
    • phủ một lớp cao su hoà tan

Solution đi với giới từ gì?

Solution for 

a quick solution for dealing with the paper shortage

Solution to 

They were seeking an ultimate solution to the city’s traffic problem.

a solution to/for sth

Education is seen as a solution to the state’s economic and employment problems.

Các giới từ đi cùng với Solution 

In 39% of cases solution of is used

A number of solutions will be investigated.

They have no track records of solution successes.

They will be thinking about a range of solutions.

The maximum number of solutions on any straight line in state the space R x n is two.

You can actually get the best of solutions within these affiliates and also networks.

The commission will have to provide a specific set of solutions by a certain deadline.

For example, there is an infinite number of solutions with the box numbers shown in the following square arithmagon.

It is also active in the open source community, and has delivered a number of solutions based on the Apache Lucene/Solr projects.

Four different families of solutions are obtained by differentiating the value of this vertical displacement, according to Table III.

She suggested the most logical and simple of solutions to this problem — organise the candidates in a random order on the ballot paper.

In 20% of cases solution for is used

People are looking to you for solution.

Consult a true man of God and pray for solution.

In asking them, I’d coaching the client to sort for solutions.

Before you realise it, you would have started to train your mind to look for solutions.

Thereafter, of course, it’s come-one-come-all with respect to the search for solutions.

This fact has guided our conceptualization of problems as well as our search for solutions.

It is high time for the UK to organise a conference that would seach for solution for the chronic somalian problems.

They create conditions for discord between communities and leave it to the successor to struggle with it for solution.

In the classic use of the term, problems are broadcast to an unknown group of solvers in the form of an open call for solutions.

If are trynig to find out how to conceive and it is taking a long time try pregnancy miracle for solutions that have helped thousands of women conceive.

In 12% of cases solution in is used

Allow them to partake in solution finding.

All the potassium nitrate will stay in solution.

Impurities remain in solution or stick on the outside of the crystal lattice.

You must apply common sense and legal knowledge in solution of those problems.

Picture an enzyme in solution, floating unfolded like a mop head suspended in a water bucket.

He is more interested in solutions to human, social and economic problems, rather than descriptions of political and military conquests.

We are going to get a measure of this by looking at how easily the acids release hydrogen ions to water molecules when they are in solution in water.

Beer’s Law states that there is a linear relationship between concentration of a colored compound in solution and the light absorption of the solution.

During 1970, it was recognized that PPD in solution adheres to glass to the extent that 20% of its potency can be lost in 30 minutes and 80% in 24 hours.

This is the key strategy in Solution Focused Therapy, a method which proponents say has 75% of clients achieve their goals in as little as four hour sessions.

In 10% of cases solution with is used

Educating yourself will provide you with solutions to these problems.

Ideally, everyone would agree with solution (a consensus ), but it’s possible that not everyone will.

The New Farm dental treatment centers are so caught up with solutions that might make your smile contagious.

Educators need to explore their needs and address them with solutions of their choosing after exploring the options.

You want to provide your audience with solutions and not offer them just an overview of the subject in general articles.

Small issues can be identified right away and managers and employees can collaboratively come up with solutions on the spot.

My saddle bag kept on rattling throughout the race with the tire levers and patch with solution kit bouncing all over the place.

The NAO want individuals who are able to work without constant supervision and can come up with solutions as well as identifying problems.

But rather than come up with solutions to this issue/problem, they’ll use this Non-Denial Denial to create an endless series of unanswerable questions.

Inside one full year, the average expense of contact lenses is absolutely not like expenditures with regard to examinations and communicate with solution.

In 8% of cases solution to is used

By taking responsibility we get to solutions and customer satisfaction.

Our choices are confined to solutions that can be gamed by special interests.

Should you give someone the chance to solution a matter, you will be commencing a chat.

Partners are also looking to solutions and services as the key factors in driving profitability.

The technical problems are relatively close to solution, although the business models may not be so!

NOTE TWO: This post is part of a continuing series on advocacy that pushes beyond critique to solutions.

Today in this world, Media has shouldered responsibility to help people in reaching to solution of a problem.

And since this premise seems just as secure as the others, the problem seems to remain just as immune to solution.

My remarks this morning address these three energy challenges for Asia as well as ADB’s role in contributing to solutions.

The End of the Line points to solutions that are simple and doable, but political will and activism are crucial to solve this international problem.

In 4% of cases solution about is used

And so I think why it’s so critical now is that brands are about solutions.

It is like: I will not continue until I have 20 ideas about solutions of the problem.

Also, reading about solutions used by other people, or advice given by psychologists etc.

This demonstrates our exceed expectations quality about solution, Instyler Amazing Rotating Iron.

Then I would like to see you back here in the next week or two to see what I have to say about solutions to the weaknesses above.

In 3% of cases solution on is used

My suggestion would be that your writers and audience began to focus on solutions and actions.

Neither should you spend any effort on solutions that *you* want or that would make *you* happy.

Officeholders in both parties should focus on solutions, starting with reducing greenhouse gas emissions.

In 2% of cases solution towards is used

Please make your contributions there so that we can move towards solutions of as many problems as possible.

In 1% of cases solution at is used

But we don’t just focus on the problems, we also look at solutions.

As the world changes, people are looking at solutions for improving sales in spaces that were up to now unexplored.

In 1% of cases solution without is used

It is a huge problem, much bigger than many people realise, but it is not a problem without solutions.

And if education were to be conceived along the old lines of transmitting knowledge, the problem would remain without solution for ever.

1.”Solution” trong tiếng Anh là gì?

“Solution” là một danh từ trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến trong nhiều trường hợp. Không quá khó để có thể sử dụng từ vựng này. “Solution” là một trong 600 từ vựng cơ bản. Được biết đến và dùng nhiều nhất, “Solution” có nghĩa là giải pháp. Bạn có thể tìm hiểu thêm một số ví dụ dưới đây để hình dung phần nào về cách dùng cũng như vai trò của “Solution” trong câu.

Ví dụ:

  • We should find a solution to this problem.
  • Chúng ta cần tìm ra một giải pháp cho vấn đề này.
  • A great solution they found is changing the design of the box.
  • Giải pháp tuyệt vời mà họ đã tìm ra là thay đổi thiết kế của bao bì.
solution là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng “Solution” trong tiếng Anh)

Về phát âm của “Solution”. “Solution” được phát âm là /səˈluːʃn/ trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này. Giống như những danh từ kết thúc bằng đuôi ion khác, “Solution” có ba âm tiết và trọng âm được đặt ở âm tiết thứ hai. Khi phát âm từ này, bạn cần chú ý đến phát âm âm đuôi sao cho chuẩn nhất. Luyện tập thật nhiều bằng cách nghe và lặp lại phát âm của “Solution” sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng master từ vựng này.

2.Cách dùng và cấu trúc áp dụng của từ vựng “Solution” trong câu tiếng Anh.

“Solution” có tất cả bốn cách sử dụng khác nhau được liệt kê trong từ điển Oxford. Cách dùng đầu tiên và cũng là cách dùng phổ biến nhất, “Solution” được hiểu là giải pháp, cách giải quyết một vấn đề nào đó. Để chỉ giải pháp cho cái gì bạn sử dụng cấu trúc dưới đây.

Solution to something

Ví dụ:

  • There is no easy solution to this case.
  • Không có cách giải quyết đơn giản nào cho trường hợp này.
  • To find the most useful solution to this problem, they must read many kinds of books.
  • Để tìm ra cách giải quyết hữu hiệu nhất cho vấn đề này, họ phải đọc rất nhiều loại sách.

Cách sử dụng này thường bị nhầm với giới từ For. Bạn cần chú ý đến điều này để có thể sử dụng đúng và tránh các lỗi ngữ pháp cơ bản. Ngoài ra, để chỉ việc tìm ra giải pháp có thể sử dụng các động từ kết hợp như Look for hay find,…

solution là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng “Solution” trong tiếng Anh)

 

Cách dùng thứ hai, “Solution” được hiểu là lời giải cho một câu đố hay một bài toán nào đó.

Ví dụ:

  • Students must find the solution to this exercise in 15 minutes.
  • Học sinh phải tìm ra lời giải cho bài tập này trong vòng 15 phút.

Cách dùng thứ ba, “Solution” được hiểu là dung môi, chỉ một chất lỏng mà trong đó cái gì đó được thêm vào hoặc hòa trộn vào. Cuối cùng, Solution được hiểu là quá trình hòa tan của một thứ gì đó. Bạn có thể tự đưa ra thêm nhiều ví dụ cho các cách sử dụng này.

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng “Solution” trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cụm từ có liên quan đến từ vựng “Solution” trong tiếng Anh. Bạn tham khảo thêm qua bảng từ vựng ( bao gồm từ và nghĩa của từ), tìm hiểu chi tiết về đặc điểm của chúng trước khi sử dụng bạn nhé!

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Way of solving problem

Cách giải quyết vấn đề 

Countermeasure 

Biện pháp đối phó

Corrective

Sửa sai

Antidote

Thuốc giải độc

Recommendation

Sự giới thiệu