⚽⚾?Ở Việt Nam
1. 婚姻届証明書:要日木語訳
Giấy đăng ký kết hôn : dịch
2. 本人および配偶者のパスポート:コピー
Hộ chiếu vợ, chồng: coppy
3. 出生証明書:子供がいる場合は要日木語訳 。
Giấy khai sinh của con : dịch ( nếu có con)
4. 本人、配偶者、子供の写真:3*4
ảnh thẻ 3*4 của vợ ,chồng, con
5家族画とった写真用意: 多めに用意した方がい良い
ảnh chụp gia đình, một vài tấm
??? Ở Nhật Bản
1. 在職証明書 : giấy xác nhận công việc đang làm
2. 賃金台帳 : bảng lương
3. 納税証明書: giấy nộp thuế
4. 課税証明書 : giấy xác nhận thuế
5. 貯金(100 man yên 以上が望ましい : có trên 100 man( tài khoản ngân hàng)
6. 在留カードとパスポートのコピー : thẻ ngoại kiều, hộ chiếu : coppy
7. 住民票 : sổ hộ khẩu
8. 返信用封筒と切手392円分 : tiền phong bì 392 yên.
9. 在留資格認定証明交付申請書: đơn xin tư cách lưu trú.
Những thông tin trên các bạn tham khảo nhé.
Nguồn: Nguyễn Nam