Cách dùng động từ “decline” tiếng Anh Theo từ điển Cambridge, “ Decline” được định nghĩa là :to gradually become less, worse, or lower. Được hiểu là: để dần dần trở nên ít hơn, tồi tệ hơn hoặc thấp hơn hay nghĩa chung nhất là giảm sút. Hãy cùng cafeduhoc tìm hiểu qua bài viết dưới đây

Nội dung chính
I. Decline vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ, decline là gì?
- danh từ
- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
- the decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
- the decline of prices: sự sụt giá
- the decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già
- the decline of the moon: lúc trăng tàn
- (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
- to fall into a decline: mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
- nội động từ
- nghiêng đi, dốc nghiêng đi
- nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
- tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời…); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả…)
- suy sụp, suy vi, tàn tạ
- ngoại động từ
- nghiêng (mình), cúi (đầu)
- từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
- to decline an invitation: khước từ lời mời
- to decline battle: không chịu giao chiến
- to decline a challenge: không nhận lời thách
- to decline to do (doing) something: từ chối không làm gì
- to decline with thanks: từ chối một cách khinh bỉ
- (ngôn ngữ học) biến cách
II. Cách dùng
1. Dùng “decline” như nội động từ
Mang nghĩa “tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời…); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả…)”
=to gradually become less, worse, or lower
- His interest in the project declined after his wife died.
- The party’s popularity has declined in the opinion polls.
- The land declines sharply away from the house.
2. Dùng “decline” như ngoại động từ
Mang nghĩa “từ chối, không nhận, không chịu”
=to refuse
- I invited him to the meeting but he declined.
- He declined my offer.
- They declined to tell me how they had obtained my address.
- to decline an invitation (IELTS TUTOR giải thích: khước từ lời mời)
- to decline battle (IELTS TUTOR giải thích: không chịu giao chiến)
- to decline a challenge (IELTS TUTOR giải thích: không nhận lời thách)
- to decline to do (doing ) something (IELTS TUTOR giải thích: từ chối không làm gì)
- to decline with thanks (IELTS TUTOR giải thích: từ chối một cách khinh bỉ)