Học bổng tốt nhất tại Mỹ từ bậc trung học tới sau đại học. Du học Mỹ luôn là lựa chọn xứng đáng cho sinh viên quốc tế ở mọi lứa tuổi với những trải nghiệm học tập, cuộc sống và các cơ hội nghề nghiệp đáng giá. Khả năng tiếp cận các trường trung học, cao đẳng, đại học uy tín của xứ cờ hoa không quá khó khăn và đắt đỏ như bạn nghĩ! Bởi bạn luôn có rất nhiều lựa chọn phù hợp với hệ thống hơn 4.500 trường trên khắp nước Mỹ. Đồng thời, bạn có thể dễ dàng theo đuổi các chương trình hỗ trợ tài chính, như học bổng cho sinh viên quốc tế, để giúp trang trải chi phí học tập. Luôn có các chương trình học bổng Mỹ giá trị lên đến 100% học phí và những chính sách hỗ trợ chi phí ăn ở khác dành cho sinh viên quốc tế tại các trường cao đẳng và đại học tại Mỹ.
Nội dung chính
Danh sách hàng trăm học bổng Mỹ, tổng giá trị hơn 100 tỉ
Bậc Trung học |
|
CATS Academy Boston |
|
Học bổng 20-100% học phí | Yêu cầu:
|
ST. Thomas More School |
|
Học bổng Academic Excellency Scholarships 28.450 USD (~50% học phí và phí ăn ở) |
|
Học bổng High Merit Scholarships 23.000 USD (~40% học phí và phí ăn ở) |
|
Học bổng Vietnamese Promotional Scholarships 15.000 USD (~25% học phí và phí ăn ở) | Quốc tịch Việt Nam |
Macduffie School |
|
Học bổng đến 50% học phí |
|
Bậc cao đẳng, đại học | |
Queens College |
|
Học bổng GSSP đến 2.000 USD |
|
University of Massachusetts Boston |
|
Học bổng GSSP đến 4.000 USD |
|
Học bổng 1.000 USD cho chương trình dự bị thạc sĩ |
|
Richard Bland College of William & Mary |
|
Học bổng đến 4.000 USD/năm |
|
George Mason University (GMU) |
|
Học bổng 5.000 – 19.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
|
Illinois State University (ISU) |
|
Học bổng 1.000 – 2.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
|
Oregon State University (OSU) |
|
Học bổng 8.000 USD/năm, áp dụng cho International Direct (ID) |
|
Học bổng 6.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer |
|
Suffolk University (SUF) |
|
Học bổng 4.000 – 22.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
|
University of Alabama at Birmingham (UA) |
|
Học bổng đến 7.500 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
|
University of Arizona (UOA) |
|
Học bổng 1.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
|
Học bổng 5.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer |
|
Western Washington University |
|
Học bổng Global Pathway Program 3.040 USD cho chương trình học 1 quý | Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 6.080 USD cho chương trình học 2 quý | Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 9.120 USD cho chương trình học 3 quý | Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Direct Admission đến 6.000 USD x 4 năm |
|
Adelphi University |
|
Học bổng 15.000 USD/năm x 4 năm
|
|
American University |
|
Học bổng đến 15.000 USD cho năm đầu tiên
|
|
Auburn University |
|
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên
|
|
Florida International University |
|
Học bổng 5.000 USD cho năm đầu tiên |
|
Gonzaga University |
|
Học bổng đến 20.000 USD/năm x 4 năm |
|
Louisiana State University |
|
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên |
|
University Of Dayton |
|
Học bổng đến 20.000 USD/năm x 4 năm |
|
University Of Illinois At Chicago |
|
Học bổng đến 8.000 USD/năm x 4 năm |
|
University Of Kansas |
|
Học bổng đến 9.000 USD/năm x 4 năm |
|
University Of Mississippi |
|
Học bổng 3.000 USD/năm x 4 năm |
|
University Of South Carolina |
|
Học bổng 10.000 USD/năm đầu tiên
|
|
University Of The Pacific |
|
Học bổng đến 30.000 USD/năm x 4 năm |
|
University Of Utah |
|
Học bổng cử nhân đến 10.000 USD/năm x 4 năm |
|
Seattle Pacific University |
|
Học bổng cử nhân đến 26.000 USD/năm x 4 năm | GPA 3.0+
IELTS tối thiểu từ 6.5/TOEFL iBT 79 |
Học bổng thạc sĩ 2.000 USD/năm | GPA 3.0+
Tối thiểu IELTS 7.0/TOEFL iBT 80 |
University of Nebraska Lincoln |
|
Học bổng đến 15.000 USD/năm x 4 năm | GPA 3.0+
SAT/ACT |
Duquesne University |
|
Học bổng đến 18.000 USD/năm x 4 năm + Học bổng nhà ở 4.000 USD/năm đầu tiên
Học bổng 2.000 USD/năm đầu tiên từ Tập đoàn giáo dục EduCo |
Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập tốt dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, SAT (nếu có) |
Học bổng thạc sĩ 25% học phí | GPA đại học 3.0+, tiếng Anh, GMAT/GRE (tùy chương trình) |
University of Maryland, Baltimore County |
|
Học bổng 1.000 USD/ một lần cho bậc thạc sĩ | Chỉ dựa vào điểm GPA đại học 3.0+ |
New Jersey Institute of Technology |
|
Học bổng đại học đến 25.000 USD/năm x 4 năm | GPA 3.3+
SAT 1270+ hoặc ACT 26+ Trường hợp không có SAT/ACT, học bổng tối đa 10.000 USD/năm đầu tiên |
Học bổng thạc sĩ 2.000 USD/năm đầu tiên | Xem xét từng hồ sơ |
Arizona State University |
|
Học bổng đại học đến 14.500 USD/năm x 4 năm | GPA 3.0+
TOEFL 82-107 hoặc IELTS 6.5-7.0 |
Học bổng chương trình chuyển tiếp đến 10.000 USD/năm | GPA 3.0+
TOEFL 63-76 hoặc IELTS 6.0-6.5 |
Học bổng thạc sĩ đến 10.000 USD | GPA 3.5-3.8
TOEFL 90-95 hoặc IELTS 7.0 |
Simmons University |
|
Học bổng đại học 20.000 (USD/năm) x 4 năm | GPA 3 năm gần nhất 3.0+
IELTS 6.5/TOEFL 89/Duolingo 105 Thư giới thiệu Essay hoặc phỏng vấn |
University of South Florida |
|
Học bổng đại học đến 12.000 (USD/năm) x 4 năm | GPA 3.0+
SAT 1130+ |
Học bổng International Year One (1-semester) 4.450 USD | GPA 2.5+
IELTS 6.5 / TOEFL iBT 79 |
Học bổng International Year One (2-semester) 6.970 USD | GPA 2.5+
IELTS 5.5 / TOEFL iBT 60 |
University of Arizona |
|
Học bổng 5.500 – 22.000 (USD/năm) x 4 năm | IELTS 6.0/ TOEFL 71 hoặc Duolingo 100 GPA 2.75 |
McKendree University |
|
Học bổng đảm bảo 14.500 (USD/năm) x 4 năm | IELTS 6.0/ TOEFL (iBT) 70 Duolingo: 90 |
Seton Hill University |
|
Học bổng 21.000 (USD/năm) x 4 năm | IELTS: 6.0/ TOEFL (IBT): 79 hoặc Duolingo 95 |
Texas Wesleyan University |
|
Học bổng tự động 17.000 (USD/năm) x 4 năm | IELTS 5.0 TOEFL (IBT) 68 Duolingo 80 |
University of the Potomac |
|
Học bổng tự động 6.429 (USD/năm) x 4 năm |
IELTS 6.0/ TOEFL (IBT) 60 hoặc Duolingo 90 |
Manhattan College |
|
Học bổng 25.000 – 34.000 (USD/năm) |
IELTS: 6.5/ TOEFL 80 hoặc Duolingo 105 GPA |