Cách quy đổi điểm IELTS năm 2022-2023 sang các hệ điểm khác. Điểm IELTS có thể quy đổi thành các chứng chỉ ngoại ngữ khác hoặc điểm thi tiếng Anh. Vậy, quy đổi điểm IELTS sang PTE, chứng chỉ ngoại ngữ Châu Âu, TOEIC, TOEFL, điểm thi Đại học 2022-2023 như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.
Lưu ý: Các bảng quy đổi điểm IELTS dưới đây đều chỉ là tương đối, mang tính chất tham khảo.
Nội dung chính
Quy đổi điểm IELTS sang PTE
PTE là viết tắt của Pearson’s Test of English – một trong những chứng chỉ ngoại ngữ vô cùng quan trọng được thực hiện nhằm đánh giá kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của những bạn có kế hoạch du học, có ý định định cư và làm việc tại nước ngoài.
Nếu bạn đã thi IELTS thì có thể quy đổi sang chứng chỉ PTE theo bảng sau:
Điểm IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 |
Điểm PTE | 30 | 36 | 42 | 50 | 58 | 65 | 73 | 79 | 83 | 86 |
Quy đổi điểm IELTS sang chứng chỉ ngoại ngữ Châu Âu
Khung chứng chỉ ngoại ngữ Châu Âu | Chứng chỉ IELTS |
A1 | 1.0 đến 2.5 |
A2 | 3.0 đến 3.5 |
B1 | 4.0 đến 4.5 |
B2 | 5.0 đến 6.0 |
C1 | 7.0 đến 8.0 |
C2 | 8.5 đến 9.0 |
Quy đổi điểm IELTS sang TOEIC
Điểm IELTS | Điểm TOEIC |
Từ 0 đến 1.0 IELTSTừ 1.0 đến 1.5 IELTS | 0-250 điểm TOEIC |
Từ 2.0 đến 2.5 IELTSTừ 3.0 đến 3.5 IELTS | 255-455 điểm TOEIC |
4.0 IELTS4.5 đến 5.0 IELTS | 405-600 IELTS |
Lưu ý: Các thông số ở bảng trên chỉ mang tính chất tương đối, các bạn cần tham khảo thêm để quy đổi điểm cho đúng.
Quy đổi điểm IELTS sang TOEFL
Bài thi TOEFL chỉ yêu cầu 2 kỹ năng là nói và viết nên các thông số quy đổi điểm từ IELTS sang TOEFL chỉ mang tính chất tham khảo.
Điểm IELTS | Điểm TOEFL |
IELTS từ 0 đến 1.0 | 0-8 điểm |
IELTS từ 1.0 đến 1.5 | 0-18 điểm |
IELTS từ 2.0 đến 2.5 | 19-29 điểm |
IELTS từ 3 đến 3.5 | 30-40 điểm |
IELTS 4.0 | 41-52 điểm |
IELTS từ 4.5 đến 5.0 | 53-64 điểm |
Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học
Trong kỳ thi THPT Quốc gia, điểm IELTS hay bất kỳ chứng chỉ ngoại ngữ nào khác đều sẽ được quy đổi sang điểm tiếng Anh theo thang điểm 10 hoặc được sử dụng để làm một điều kiện xét tuyển.
Quy đổi điểm IELTS tại Đại học Kinh tế Quốc dân
Tại Đại học Kinh tế Quốc dân IELTS từ 5.5 trở lên sẽ tương ứng với 10 điểm thi tiếng Anh còn từ 8.0 đến 9.0 sẽ tương ứng với 15 điểm.
Điểm tiếng Anh sau khi chuyển đổi từ điểm IELTS, kết hợp với hai môn còn lại tương ứng theo tổ hợp (hai môn không phải Tiếng anh) tạo thành tổ hợp điểm chính thức.
Với phương thức xét tuyển này, điểm được xét từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
Quy đổi điểm IELTS tại Đại học Bách Khoa
Tại Đại học Bách Khoa, nếu có chứng chỉ IELTS Academic từ 5.0 trở lên thì có thể sử dụng để quy đổi thành điểm bài thi tiếng Anh trong tổ hợp tương ứng có môn này.
Quy đổi điểm IELTS tại Đại học Công nghiệp Hà Nội
Theo phương thức xét tuyển của Đại học Công nghiệp Hà Nội 5.5 IELTS sẽ tương đương với 8 điểm, 6.0 IELTS tương đương với 9 điểm và chứng chỉ từ 6.5 – 9.0 sẽ được quy đổi thành 10 điểm.
Quy đổi điểm IELTS tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Những thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên có thể quy đổi điểm, 5.0 IELTS sẽ tương ứng với 7 điểm còn từ 7.0 trở lễ sẽ được quy đổi thành 10 trong bài thi ngoại ngữ.
Quy đổi điểm IELTS tại Học viện Tài chính
Trong đó, IELTS 5.5 sẽ tương ứng với 9.5 điểm trong bài thi Tiếng anh, còn IELTS từ 6.0 trở lên sẽ tương đương với 10 điểm.
IELTS | TOEFL (iBT) | SAT | ACT | Điểm bài thi Tiếng anh tương ứng |
5.5 | từ 55 đến dưới 60 điểm | từ 1050 đến dưới 1200 điểm | từ 22 đến 26 điểm | 9.5 điểm |
>6.0 | >60 điểm | >1200 điểm | >26 điểm | 10 điểm |
Trên đây là các bảng quy đổi điểm IELTS hiện tại ở một số trường và quy đổi sang điểm chuẩn của các hệ điểm khác thông dụng đang được áp dụng tại Việt Nam. Hi vọng bài viết đã cung cấp cho các bạn nhiều thông tin hữu ích để có thể tự tin khi thi IELTS nhé!