Behave đi với giới từ gì? Sau behave là tính từ hay trạng từ? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Nội dung chính
Behave Tiếng Anh là gì?
/bɪˈheɪv/
Động từ
Ăn ở, đối xử, cư xử: to act in a particular way:
to behave kindly towards someone
đối xử tốt với ai
Cấu trúc từ
to behave oneself
ăn ở (cư xử) cho phải phép
he doesn’t know how to behave himself
hắn chẳng biết cư xử sao cho phải phép
Chạy (máy móc…)
how is your new watch behaving?
cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?
to behave towards someone
đối xử với ai
Behave đi với giới từ gì?
Behave + as if/though
Behave + like
Behave + to/towards
Sau behave là tính từ hay trạng từ?
Trạng từ
impeccably, perfectly, well | aggressively, badly, disgracefully, outrageously
Children who behave badly are rejecting adult values.
| appropriately, correctly, properly, responsibly
The enquiry investigated whether officers had behaved correctly.
| improperly, irresponsibly | rationally, reasonably | stupidly, unreasonably | normally | oddly, out of character, strangely, suspiciously | accordingly
Children, if they are used to being treated with respect, will behave accordingly.
| naturally
the freedom to behave naturally
Các từ liên quan với behave
Từ đồng nghĩa
verb
act , operate , perform , react , run , take , work , act correctly , act one’s age , act with decorum , be civil , be good , be nice , be on best behavior , be orderly , comport oneself , conduct oneself properly , control , demean oneself , deport oneself , direct , discipline oneself , keep one’s nose clean , keep the peace , live up to , manage , manage oneself , mind one’s manners , mind one’s p’s and q’s , observe golden rule , observe the law , play fair , shape up , toe the mark , watch one’s step , acquit , bear , carry , comport , demean , deport , do , quit , conduct , deport one’s self , function , gesture , handle , manager , regulate , restrain , treat
Từ trái nghĩa
verb
act up , misbehave