Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing – Phần 2: Từ vựng học thuật IELTS

Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing – Phần 2: Từ vựng học thuật IELTS. Trong bài viết dưới đây, bạn có thể tìm thấy danh sách từ vựng IELTS học thuật bao gồm 5 danh sách phụ với 100 từ trong mỗi danh sách. Danh sách ngày càng khó. Bằng cách học những từ này, bạn sẽ học được những từ vựng phổ biến và quan trọng nhất xuất hiện trong IELTS. Nào hãy cùng Ngolongnd điểm qua danh sách các từ vựng này nhé!

Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing - Phần 2: Từ vựng học thuật IELTS
Các cụm từ ăn điểm trong IELTS Writing – Phần 2: Từ vựng học thuật IELTS

Cách học Từ vựng học thuật IELTS Writing

Từ vựng học thuật IELTS là những từ ngữ được sử dụng trong các văn bản khoa học, văn bản có tính chính quy, văn bản mang tính chất học thuật ở các quốc gia nói tiếng Anh.

Từ vựng cũng quan trọng như nhau đối với việc đọc và viết . Bằng cách biết nhiều từ phổ biến, bạn sẽ hiểu các bài đọc tốt hơn. Hơn nữa, từ vựng là một trong bốn tiêu chí chấm điểm được sử dụng để đánh giá IELTS Writing. Vì vậy, một trong những bí quyết của một bài luận thành công là vốn từ vựng đa dạng.

Bí kíp học từ vựng học thuật IELTS một cách dễ dàng là hệ thống hóa lại từ vựng, chia theo từng nhóm là cách hữu hiệu để học từ vựng, đặc biệt đối với từ vựng học thuật IELTS. Có nhiều cách để hệ thống từ vựng:

Nhóm theo “family words” – các từ có cùng gốc
Nhóm theo từ đồng nghĩa- trái nghĩa
Nhóm từ vựng theo chủ đề: môi trường, giáo dục, luật pháp, cụm từ, thành ngữ….
Nhóm từ vựng theo dạng bài: từ vựng cho speaking, từ vựng cho writing….

Việc phân loại từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ các nhóm từ vựng có liên quan đến nhau, điều này sẽ giúp bạn dễ dàng gợi nhớ và sử dụng khi gặp một từ nào đó.

Chỉ ghi nhớ các từ thôi là chưa đủ: bạn cần biết cách sử dụng các từ trong bài viết của mình.

Vì vậy, sau khi học từ, bạn sẽ có thể áp dụng nó vào bài viết của mình. Ví dụ: her resolution to become a designer has led her to success. – quyết tâm trở thành nhà thiết kế đã đưa cô ấy đến thành công.

Danh sách các Từ vựng học thuật IELTS Writing

List 1

1-10

11-20

21-30

31-40

41-50

achieve
administration
affect
analysis
approach
appropriate
area
aspects
assistance
assume

authority
available
benefit
category
community
complex
concerning
conclusion
conduct 
consequence

consistent
constitutional
consumer
context
create
culture
data
definition
destructive
discovery

distinction
economic
element
environment
error
equation
establish
estimate
evaluation
evidence

factors
feature
final
financial
focus
function
global
identify
impact
income

51-60

61-70

71-80

 81-90

91-100

indicate
individual
injury
investment
involve
issue
item
legal
maintenance
major

media
method
modern
normal
obtain
restrict
occur
participation
percent
period

policy
positive
potential
previous
primary
process
purchase
range
recent
region

regulations
relevant
require
research
resident
resources
response
sector
security
significant

similar
solution
source
specific
strategy
structure
theory
threat
traditional
transport

 

List 2

1-10

11-20

21-30

31-40

41-50

access
activity
alter
alternative
amendment
annual
apparent
application
approximate
artificial

attitude
aware
capacity
challenge 
circumstance
comment
communication
concentration
conflict
considerable

constant
contact
contribution
core
correspond
criteria
cycle
debate
decline
deduction

demonstrate
despite
dimension
domestic
dominant
emerge
emphasis
enable
energy
enforcement

ensure
equivalent
evolution
exclude
exposure
external
facilitate
fundamental
funds
generation

51-60

61-70

71-80

81-90

91-100

hence
hypothesis
illustrate
image
immigration
implement
initial
integration
layer
legislation  

location
logic
marginal
maximum
mechanism
medical
mental
modification
negative
network

 occupation
option
orientation
outcome
overall
parallel
perspective
philosophy
precise
predict

project
promote
proportion
psychology
reaction
remove
resolution
specify
stability
subsequent

sufficient
summary
supply
task
technique
technology
transition
trend
version
volume

 

List 3

1-10

11-20

21-30

31-40

41-50

abstract
accurate
acknowledge
adaptation
adequate
adjust
adult
advocate
aid
attribute

author
brief
capable
civil
classical
comprehensive 
contrary
coordination
couple
decades

definite
deny
discrimination
disposal
diversity
domain
dynamic
eliminate
equipment
estate

exceed
expansion
expert
fees
flexibility
foundation
gender
global
grade
guarantee

identical
ignorance
imply
incentive
incorporated
index
infrastructure
inhibition
innovation
instance

51-60

61-70

71-80

81-90

91-100

instruction
intelligence
interact
interval
investigation
isolated
justification
lecture
liberal
migration

minimum
monitoring
motivation
neutral
obvious
overseas
parameter
phenomenon
prohibit
publish

pursue
rational
recovery
reject
release
reveal
role
satisfy
scope
sequence

simulation
solely
somewhat
status
stress
style
substitution
successive
survey
survive

sustainable
symbolic
topic
trace
transformation
ultimate
underline
unique
utility
visible

 

List 4

1-10

11-20

21-30

31-40

41-50

accommodation
accompany
advance
analogous
anticipate
appendix
appreciate
arbitrary
assure
automatically

behalf
bias
cease
chart
clarity
coherence
coincide
commodity
confirm
contemporary

contradict
controversy
conversely
cooperate
crucial
currency
denote
detect
deviation
device

devote
differentiation
diminish
displacement
display
distorted
dramatic
duration
ethical
eventually

exhibit
explicit
exploitation
extract
federal
fluctuations
format
founded
guidelines
highlighted

51-60

61-70

71-80

81-90

91-100

implicit
incompatible
induce
inevitably
inherent
intensity
intermediate
internal
manual
mature

medium
military
mutual
norms
notion
nuclear
objective
paragraph
passive
perceive

portion
precede
predominantly
priority
prospect
qualitative
radical
random
reinforce
relax

revision
revolution
scenario
schedule
sphere
suspended
target
team
temporary
tension

theme
thereby
uniform
validity
vehicle
via
violation
virtual
vision
widespread

 

List 5

1-10

11-20

21-30

 31-40

41-50

abandon
abate
abrupt
accumulation
acquisition
adjacent
aggregate
albeit
ambiguous
ancestor

assembly
assessment
assign
attain
avert
coal
collapse
colleagues
combat
commit

compile
complement
comprise
conceive
concurrent
confined
conform
confuse
consciousness
convinced

creditable
deceive
depression
derive
distribution
divergent
doubt
drastic
election
empirical

encounter
enhance
enormous
entirely
entrepreneur
erosion
forbearance
forthcoming
frustration
goal

51-60

61-70

71-80

81-90

91-100

homogenous
inclination
indulge
infer
initiative
insight
inspection
integral
intervention
intrinsic

invoke
justify
likewise
link
manage
manipulation
merge
nonetheless
notwithstanding
odd

ongoing
overlap
persistent
pose
possess
preliminary
presumption
ratio
refine
relate

reluctant
restore
restraint
rigid
route
sacrifice
scale
so-called
straightforward
subordinate

substantiate
supplementary
sympathy
termination
transmission
undergo
unify
vital
voluntary
whereby

Những từ vựng tuyệt đối tránh sử dụng trong bài thi IELTS

Bên cạnh việc học từ vựng học thuật IELTS, bạn cũng nên biết rõ những từ vựng không nên sử dụng trong bài thi IELTS:

  • Thứ nhất, trong bài IELTS WRITING, thí sinh không nên sử dụng I, We, trừ khi gặp bài viết hỏi về opinion.
  • Thứ hai, trong bài IELTS SPEAKING, tuyệt đối không sử dụng các thành ngữ, cụm từ nếu như chưa thật sự hiểu rõ về nghĩa. Các thành ngữ luôn là con dao hai lưỡi, nó sẽ giúp nâng điểm rất cao nếu bạn dùng tốt, và nó cũng có thể phá hủy cả bài thi nếu sai sót.
  • Thứ ba, không nên sử dụng các từ ngữ quá đơn giản: phản xạ đầu tiên khi giao tiếp hay viết sẽ là những từ mà bạn quen thuộc. Tuy nhiên, IELTS là bài thi học thuật, vì vậy nếu muốn đạt điểm cao, bạn nên thay thế những từ đó bằng từ học thuật hơn. Ví dụ:
    • Big => enormous, gigantic, significant
    • Good => high- quality, superior, proficient
    • happy => delighted, in high spirits
    • Sad => miserable, gloomy, despondent
    • beautiful => gorgeous, picturesque, delightful….