Các từ tiếng Anh viết tắt trong chat WhatsApp

Các từ tiếng Anh viết tắt trong chat WhatsApp. Ngolongnd xin giới thiệu với các bạn các từ viết tắt trong tiếng Anh cập nhật mới nhất – English Most Common WhatsApp Abbreviations List

Các từ tiếng Anh viết tắt trong chat WhatsApp
Các từ tiếng Anh viết tắt trong chat WhatsApp

Viết tắt trong tiếng Anh là gì?

Khi nói chuyện với các bạn đồng trang lứa hay những người thân thiết, chúng ta thường xuyên sử dụng các từ và cụm từ viết tắt để tiết kiệm thời gian cũng như tạo cảm giác thân mật, tự nhiên.

Trong tiếng Anh cũng vậy, những từ viết tắt hay còn gọi là abbreviation /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/ được sử dụng rất nhiều không chỉ trong các văn bản mà còn trong các cuộc đàm thoại đời thường. Ví dụ:

UN is the abbreviation for the United Nations.

“Amt” is an abbreviation for “amount.”
“USA” is an abbreviation of “United States of America.”

Tần suất sử dụng các từ viết tắt của người bản xứ là khá nhiều. Muốn hiểu nhanh ý muốn truyền đạt của đối phương, bạn phải nắm được ý nghĩa của những từ viết tắt này. 

Các từ tiếng Anh viết tắt trong chat WhatsApp

SWW – Sorry wrong window
SUP – What’s up
TG – That’s great
AAR – At any rate
AEAE – And ever and ever
BBS – Be back soon
EOM – End of message
GBTW – Get back to work
Gonna/Gunna – Going to
IDGI – I don’t get it
NWS – Not work safe
OT – Off topic
OP – Original poster
PM – Private message
R8 – Right
RT – Retweet
RL – Real life
SD – Sweet dreams
SS – So sorry
SU – Shut up
TY – Thank you
TC – Take care
ASAP – As soon as possible
AKA – Also known as
BTW – By the way
BOT – Back on topic
CTS – Changing the subject
DIY – Do it yourself
F2F – Face to face
FYEO – For your eyes only
G2B – Going to bed
GTG – Got to go
IDC – I don’t care
L8R – Later
LMK – Let me know
S2R – Send to receive
TMI – Too much information
WTF – What the f*ck
SMH – Shaking my head
ASL – Age/Sex/Location
HTH – Here to help
RIP – Rest in peace
Sec – Second
Tho – Though
WD – Well done
BB – Bye Bye
IC – I see
IS – I’m sorry
IM – Instant message
JJ – Just joking
JK – Just kidding
KK – Okay cool
KU – Kiss you
L8 – Late
LU – Love you
LI – LinkedIn
MT – Modified tweet
M/F – Male/Female
TIA – Thanks in advance
YCM – You copied me
2MORO – Tomorrow
ASIC – As soon as I can
BAU – Business as usual
DIKU – Do I know you
BD – Big deal
BF – Boyfriend, or best friend
BG – Big grin
B/W – Between
CU – See you
AAMOF – As a matter of fact
CUL – See you later
FAQ – Frequently asked questions
LAM – Leave a message
TCO – Taken care of
TYT – Take your time
Fab – Fabulous
ROFL – Rolling on the floor laughing
GM – Good morning
GN – Goodnight
CYL – Call you later
HF – Have fun
HU – Hug you
FTW – For the win
Cuz/Coz/Cause – Because
AFAIC – As far as I’m concerned
BA3 – Battery
LNG – Long
CFY – Calling for you
W8AM – Wait a minute
IACL – I am currently laughing
M8 – Mate
MU – Miss you
NP – No problem
OH – Overheard
O3 – Out of office
IRL – In real life
ITT – In this thread
LDR – Long distance relationship
NVM – Never mind
Pic – Picture
PPL – People
PLZ – Please
TTYL – Talk to you later
W8 – Wait
YW – You’re welcome
AFK – Away from keyboard
BMT – Before my time
HBU – How about you
LMS – Like my status
LMAO – Laughing my a*s off
MSG – Message
IDK – I do not know