Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh

Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh. Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh,
Những cụm từ trùng điệp,
Cụm từ lặp đi lặp lại trong tiếng Anh,
40 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh,
Lặp từ trong tiếng Anh,
Từng chút một Tiếng Anh là gì,
Tay trong tay Tiếng Anh Trong ngôn ngữ tiếng Việt chúng ta hay sử dụng những cụm từ trùng lặp để tăng sức biểu cảm cho câu văn, trong tiếng Anh cũng có những cụm từ mang ý nghĩa như vậy. 

Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh
Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh

Phép lặp từ tiếng Anh là gì?

Phép lặp là một trong những phép liên kết hình thức trong liên kết câu, liên kết đoạn văn, hay thường được gọi là phép lặp từ vựng. Nó lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước nhằm tạo ra tính liên kết giữa các câu trong văn bản. Có thể sử dụng lặp lại một cụm từ, lặp 1 phần từ hay lặp lại cú pháp. 

Nghĩa của “phép lặp” trong tiếng Anh: iteration (danh từ) UK /ˌɪt.ərˈeɪ.ʃən/ US /ˌɪt̬.əˈreɪ.ʃən/

Những cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh

1. All in all: Tóm lại
2. Arm in arm: Tay trong tay
3. Again and Again: Lặp đi lặp lại
4. Back to back: Lưng kề lưng
5. By and by: Sau này, về sau

6. Day by day: Hằng ngày về sau
7. End to end: Nối 2 đầu
8. Face to face: Mặt đối mặt, đối đầu
9. Hand in Hand: Tay trong tay
10. Little by little: Dần dần

11. One by one: Lần lượt, từng cái một
12. Shoulder to shoulder: Vai kề vai
13. Time after time: Nhiều lần
14. Step by step: Từng bước một
15. Word by word: Từng chữ một

16. Sentence by sentence: Từng câu một
17. Year after year: Hàng năm
18. Nose to nose: Gặp mặt
19. Heart to heart: Chân tình
20. Leg and leg: Mỗi bên chiếm một nửa

21. Mouth to mouth: Truyền từ người này qua miệng người khác
22. Head to head: Rỉ tai thì thầm, đối đầu trực diện
23. Hand over hand: Tay này tiếp tay kia
24. Eye for eye: Trả đũa, ăn miếng trả miếng     
25. More and more: Càng ngày càng nhiều

26. side to side : từ bên này sang bên kia

27. side by side : liền kề nhau

28. so-so : tàm tạm
29. step-by-step : từng bước một
30. through and through : hoàn toàn, tuyệt đối
31. time after time : hết lần này đến lần khác
32.time and time again : hết lần này đến lần khác
33. toe to toe : tương đương, ngang bằng
34. win-win : đôi bên cùng có lợi
35. word by word : từng từ một
36. word for word : nguyên văn.

37. one-on-one : cuộc đối thoại giữa hai người

38.out and out : hoàn toàn, tuyệt đối

39. over and over (again) : lặp đi lặp lại                                                              

40. bit by bit : từng chút một                                                     

41. day to day : Hàng ngày, thường nhật                                 

42. end to end : từ đầu đến cuối                                              

43. enough is enough! : đủ rồi!                                                      

44.eye to eye : đồng quan điểm

45. less and less : ngày càng ít đi 

46. lose-lose : đôi bên cùng chịu thiệt 

47. neck and neck : cạnh tranh (sát sao)

48. never say never : đừng bao giờ nói không bao giờ

49. (a) no-no : việc không thể chấp nhận được

50. on and on : (kéo dài) lê thê

24 cụm từ trùng lặp thú vị trong tiếng anh

 

all in all: tóm lại
All in all it’s been a good year.

arm in arm: khoác tay
They walked arm in arm.

again and again: lặp đi lặp lại
I read this author again and again.

back to back: liên tục, nối tiếp nhau
Hamilton is celebrating back-to-back victories in the German and British Grands Prix.

by and by: sau này, về sau
You’ll get used to it by and by.

day by day: ngày qua ngày
Day by day my father grew stronger.

 

end to end: từ đầu đến cuối
He wants the company to provide an end-to-end service.

face to face: mặt đối mặt
She came face-to-face with her attacker in the courtroom.

hand in hand: tay trong tay
I saw them walking hand in hand through town the other day.

little by little: dần dần
Little by little the money dried up.

one by one: lần lượt, từng cái 1
They entered the room one by one.

shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực
we fought shoulder to shoulder with the rest of the country.

time after time: nhiều lần
We’re hearing the same news story time after time.

step by step: từng bước
I’ll explain it to you step by step.

 

word for word: từng chữ một, dùng để nhấn mạnh sự chính xác.
He repeats everything I said word for word (Anh ấy lặp lại những gì tôi đã nói không sai không thiếu chữ nào).
She listened to everything I said and repeated it word for word to her mum.

year after year: hàng năm
We go to the same place for our vacation year after year.

heart to heart: chân tình
Before the wedding, I had a heart-to-heart talk with my mother.

head to head: đối đầu
The governor and the senator went head to head in a spontaneous debate.

hand over hand: tay này biết tiếp tay kia
The man pulled in the rope hand over hand.

an eye for an eye: trả đũa
I don’t believe in that kind of eye for an eye justice.

bit by bit: từng chút một
The school was built bit by bit over the years.

more and more: ngày càng nhiều
Vacancies were becoming more and more rare.
More and more people are choosing to spend their holidays abroad.

side by side: kế bên
The children sat side by side.

round and round: đi lòng vòng
We’re not making any progress by arguing like this. We’re just going round and round in circles.

Thật thú vị phải không nào, những cụm từ trùng điệp này rất dễ đọc và cũng dễ nhớ. Hi vọng vốn kiến thức tiếng anh của bạn ngày càng phong phú thêm nhé.