Plan đi với giới từ gì? plan + v gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Plan” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Nghĩa của từ plan là gì?
Cách phát âm: /plæn/
Từ vựng này có khá nhiều nghĩa. Tuy nhiên, trong bài viết này, chúng ta sẽ điểm qua một số các nghĩa chính thường được sử dụng.
- Plan (danh từ): kế hoạch, bản kế hoạch, ý định, dự tính, bản thảo, bản vẽ (floor plan) – a set of decisions about how to do something in the future/ drawings from which something is made or built.
- Plan (động từ): lập kế hoạch, lên kế hoạch, có dự định, có dự tính, lập bản phác thảo (bản vẽ) – to think about and decide what you are going to do or how you are going to do something/to design a building or structure.
Một Số Ví Dụ của plan trong câu:
- Tomorrow is Saturday. Do you have any plans for it?
(Ngày mai là thứ 7 rồi. Bạn có dự định gì không?)
- Due to the heavy storm, I have to cancel my plan of travelling to the south.
(Do có bão mạnh, tôi phải hủy bỏ kế hoạch đi du lịch tới phương nam)
- The engineer sketch out a floor plan for his client.
(Kỹ sư phác thảo bản vẽ thi công nhà cho khách hàng)
- We planed to go on a holiday last weekend, but we had to cancel due to some changes in work schedule.
(Chúng tôi đã lên kế hoạch cho 1 kỳ nghỉ vào tuần trước, nhưng chúng tôi đã phải hủy nó bởi vì có chút thay đổi trong lịch làm việc)
Các cụm từ có plan đi kèm
Make a plan: lập ra 1 kế hoạch, 1 bản thảo
Change a plan: thay đổi 1 kế hoạch
Sketch out a floor plan: vẽ, phác thảo ra 1 bản vẽ thi công
Make plans for : sắp xếp, kế hoạch cho 1 kỳ nghỉ
A five-year plan: 1 kế hoạch 5 năm
A long-term plan: 1 kế hoạch dài hạn
Make plans for the future: xây dựng kế hoạch cho tương lai.
Plan đi với giới từ gì?
plan on doing sth
Ví dụ:
- Jack planned on taking his vacation in Paris.
- Jack dự định tận hưởng kỳ nghỉ tại Paris.
plan on sb/sth doing sth
- They hadn’t planned on the whole family coming.
plan to do sth
Ví dụ:
- In March of this year, his company filed for bankruptcy, and he plans to auction his assets in late June.
- Vào tháng 3 năm nay, công ty của anh ấy đã nộp đơn phá sản và anh ấy dự định sẽ bán đấu giá tài sản của mình vào cuối tháng 6.
sb’s plan is to do sth
Ví dụ:
- Their plan is to decrease income tax for the employee.
- Kế hoạch của họ là giảm thuế thu nhập cho nhân viên.
a plan/plans for sth
Ví dụ:
- You need to calm down and think about your future plan.
- Bạn cần bình tĩnh và suy nghĩ về kế hoạch tương lai của mình.
Plan sth out
Ví dụ:
- Anna has planned out the day – shopping at the mall, then a meal and a liveshow.
- Anna đã lên kế hoạch cho một ngày – mua sắm ở trung tâm mua sắm, sau đó là một bữa ăn và một buổi biểu diễn.
Plan + v gì?
Plan thường đi cùng với các động từ sau:
be afoot Plans are afoot to stage a new opera. | be aimed at sth The government launched a five-year plan aimed at diversifying the economy. | call dam have been shelved following protests.