Purpose đi với Giới từ gì? On purpose là gì?

Purpose đi với Giới từ gì? On purpose là gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Purpose đi với Giới từ gì?
Purpose đi với Giới từ gì?

Purpose là gì?

/ˈpɝː.pəs/

Danh từ

  • Mục đích, ý định: why you do something or why something exists:

for the purpose of…
nhằm mục đích…
to serve a purpose
đáp ứng yêu cầu
to what purpose?
nhằm mục đích (ý định) gì?
to the purpose
có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc

  • Chủ định, chủ tâm

on purpose
cố tình, cố ý, có chủ tâm

  • Ý nhất định, tính quả quyết: determination or a feeling of having a reason for what you do:

infirm of purpose
không quả quyết
of set purpose
nhất định, quả quyết
wanting in purpose
không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết

  • Kết quả: an intended result or use:

to some purpose
được phần nào kết quả
to little purpose
chẳng được kết quả là bao
to no purpose
chẳng được kết quả gì, vô ích
to good purpose
có kết quả tốt

Ngoại động từ

  • Có mục đích, có ý định

he purposed coming; he purposed to come
hắn ta có ý định đến

On purpose là gì?

ON PURPOSE mang nghĩa “cố tình, có chủ tâm”

Một vài đồng nghĩa của từ này có thể kể đến như: ON PURPOSE = purposely = consciously = deliberately = intentionally.

Ví dụ:

A few bidders inflated the prices on purpose.

He slammed the door on purpose.

Phân biệt on purpose và by chance

ON PURPOSE và BY CHANCE đôi khi khiến người dùng nhầm lẫn về nét nghĩa, nhất là khi đặt trong các đồng nghĩa của chúng. Tuy nhiên, nếu học hai từ này theo cụm, không quá khó để phân biệt.

ON PURPOSE: cố tình
BY CHANCE: vô ý

Purpose đi với Giới từ gì?

purpose + of

This of course defeats the entire purpose of the exercise.

Purpose đi với các từ nào?

1. aim/function

ADJ. limited | chief, main, primary, prime, principal | true | sole | practical, useful These bars serve no useful purpose. | general a general-purpose cleaning fluid | common a group of individuals sharing a common purpose | particular, special, specific | dual a toy with the dual purpose of entertaining and developing memory skills | stated | social the view that art should serve a social purpose

VERB + PURPOSE have | lack | accomplish, achieve, fulfil, serve The scheme achieved its primary purpose, if nothing else.

PREP. for a/the ~ I put the chair there for a purpose. a measure introduced for the purpose of protecting the interests of investors | on ~ (= intentionally) He slammed the door on purpose.

PHRASES at cross purposes (= not understanding or having the same aims, etc. as each other) I finally realized that we were talking at cross purposes. | for/with the express purpose of sth The school was founded with the express purpose of teaching deaf children to speak. | for (all) practical purposes Nominally she is the secretary, but for all practical purposes she runs the place. | purpose-built The cycling events will take place in a purpose-built 20,000-seater stadium. | your purpose in life She saw being a doctor as her purpose in life. | put/use sth to (a/some) purpose The old mill has been put to good purpose. | a sense of purpose Encouraged by her example, they all set to work with a fresh sense of purpose. | strength of purpose They had great confidence and strength of purpose.

2/ purposes: requirements of a particular situation

ADJ. administrative, business, commercial, domestic, educational, insurance, legal, medical, medicinal, political, research, tax, teaching You will need to have the vehicle valued for insurance purposes.

PREP. for … ~ The drug can be sold for medicinal purposes only. | for the ~s of Let’s assume he knows, for the purposes of our argument.

Các từ liên quan với Purpose

Từ đồng nghĩa

noun

ambition , animus , aspiration , big idea , bourn , calculation , design , desire , destination , determination , direction , dream , drift , end , expectation , function , goal , hope , idea , intendment , intent , mecca , mission , object , objective , plan , point , premeditation , principle , project , proposal , proposition , prospect , reason , resolve , scheme , scope , target , ulterior motive , view , whatfor , where one’s headed , whole idea , why and wherefore , whyfor , will , wish , confidence , constancy , faith , firmness , resolution , single-mindedness , steadfastness , tenacity , advantage , avail , benefit , duty , effect , gain , good , mark , outcome , profit , result , return , utility , job , role , task , aim , meaning , why , decidedness , decisiveness , purposefulness , resoluteness , toughness , willpower , destiny , hidden agenda , impulsion , intention , philosophy , purport , significance , teleology

verb
aim , aspire , bid for , commit , conclude , consider , contemplate , decide , design , determine , have a mind to , have in view , make up one’s mind , mean , meditate , mind , plan , ponder , propose , pursue , resolve , think to , work for , work toward , project , target , ambition , animus , aspiration , destination , determination , duty , end , function , goal , impulsion , intend , intent , intention , mission , motive , object , objective , point , proposal , purport , reason , resolution , sake , use

Bài tập vận dụng