Take đi với giới từ gì trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Take” trong Tiếng Anh như thế nào,Tired đi với giới từ gì, Các cụm từ đi với TAKE, Take đi với to v hay ving, Take with là gì, Take đi với đánh từ nào, take + v gì, Cấu trúc take up, Get đi với giới từ gì
Nội dung chính
Take là gì?
take /teik/
- danh từ
- sự cầm, sự nắm, sự lấy
- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
- a great take of fish: mẻ cá lớn
- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
- ngoại động từ took; taken
- cầm, nắm, giữ
- to take something in one’s hand: cầm vật gì trong tay
- to take someone by the throat: nắm cổ ai
- bắt, chiếm
- to be taken in the act: bị bắt quả tang
- to take a fortress: chiếm một pháo đài
- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
- if you take 5 from 12 you have 7 left: lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7
- mang, mang theo, đem, đem theo
- you must take your raincoat: anh phải mang theo áo mưa
- take this letter to the post: hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
- đưa, dẫn, dắt
- I’ll take the children for a walk: tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
- the tram will take you there in ten minutes: xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
- đi, theo
- to take a bus: đi xe buýt
- we must have taken the wrong road: hẳn là chúng tôi đi lầm đường
- thuê, mướn, mua
- to take a ticket: mua vé
- to take a house: thuê một căn nhà
- ăn, uống, dùng
- will you take tea or coffee?: anh uống (dùng) trà hay cà phê?
- to take breakfast: ăn sáng, ăn điểm tâm
- to take 39 in boot: đi giày số 39
- ghi, chép, chụp
- to take notes: ghi chép
- to have one’s photograph taken: để cho ai chụp ảnh
- làm, thực hiện, thi hành
- to take a journey: làm một cuộc du lịch
- to take a bath: đi tắm
- lợi dụng, nắm
- to take the opportunity: lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
- to take advantage of: lợi dụng
- bị, mắc, nhiễm
- to take cold: bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
- to be taken ill: bị ốm
- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy
- to take a joke in earnest: coi đùa làm thật
- do you take my meaning?: anh có hiểu ý tôi không?
- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
- it would take a strong man to move it: phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
- it does not take more than two minutes to do it: làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
- to take a beating: chịu một trận đòn
- enemy troops took many casualties: quân địch bị tiêu diệt nhiều
- to take all the responsibility: chịu (nhận) hết trách nhiệm
- được, đoạt; thu được
- to take a first prize in…: được giải nhất về…
- to take a degree at the university: tốt nghiệp đại học
- chứa được, đựng
- the car can’t take more than six: chiếc xe không chứa được quá sáu người
- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí…)
- the “Times” is the only paper he takes: tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
- to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
- to take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
- the thoroughbred takes the hedge with greatest ease: con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
- to take the water: nhảy xuống nước
- the bandits had taken the forest: bọn cướp đã trốn vào rừng
- cầm, nắm, giữ
- nội động từ
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
- the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực
- ăn ảnh
- she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm
- thành công, được ưa thích
- his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
- to take after
- giống
- he takes after his uncle: nó giống ông chú nó
- to take along
- mang theo, đem theo
- I’ll take that book along with me: tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
- to take aside
- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
- to take away
- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
- to take back
- lấy lại, mang về, đem về
- to take back one’s words: nói lại, rút lui ý kiến
- to take down
- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
- tháo ra, dỡ ra
- ghi chép
- làm nhục, sỉ nhục
- nuốt khó khăn
- to take from
- giảm bớt, làm yếu
- to take in
- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
- tiếp đón; nhận cho ở trọ
- to take in lodgers: nhận khách trọ
- thu nhận, nhận nuôi
- to take in an orphan: nhận nuôi một trẻ mồ côi
- mua dài hạn (báo chí…)
- nhận (công việc) về nhà làm
- to take in sewing: nhận đồ khâu về nhà làm
- thu nhỏ, làm hẹp lại
- to take in a dress: khâu hẹp cái áo
- gồm có, bao gồm
- hiểu, nắm được, đánh giá đúng
- to take in a situation: nắm được tình hình
- vội tin, nhắm mắt mà tin
- to take in a statement: nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
- to take into
- đưa vào, để vào, đem vào
- to take someone into one’s confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai
- to take it into one’s head (mind): có ý nghĩ, có ý định
- to take off
- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
- to take off one’s hat to somebody: thán phục ai
- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
- to take oneself off: ra đi, bỏ đi
- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
- nuốt chửng, nốc, húp sạch
- bớt, giảm (giá…)
- bắt chước; nhại, giễu
- (thể dục,thể thao) giậm nhảy
- (hàng không) cất cánh
- to take on
- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
- to take on extra work: nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
- to take on responsibilities: đảm nhận trách nhiệm
- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
- to take someone on at billiards: nhận đấu bi a với ai
- to take on a bet: nhận đánh cuộc
- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)
- dẫn đi tiếp
- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
- to take out
- đưa ra, dẫn ra ngoài
- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
- to take out a stain: xoá sạch một vết bẩn
- to take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký…)
- nhận (cái gì…) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
- as he could not get paid he took it out in goods: vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
- to take over
- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông…)
- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
- we take over Hanoi in 1954: chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
- to take over the watch: thay (đổi) phiên gác
- to take to
- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
- the ship was sinking and they had to take to the boats: tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
- chạy trốn, trốn tránh
- to take to flight: bỏ chạy, rút chạy
- to take to the mountain: trốn vào núi
- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
- to take to drinking: bắt đầu nghiện rượu
- to take to bad habits: nhiễm những thói xấu
- to take to chemistry: ham thích hoá học
- có cảm tình, ưa, mến
- the baby takes to her murse at once: đứa bé mến ngay người vú
- to take to the streets: xuống đường (biểu tình, tuần hành…)
- to take up
- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
- the car stops to take up passengers: xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
- tiếp tục (một công việc bỏ dở…)
- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí…)
- hút, thấm
- sponges take up water: bọt biển thấm (hút) nước
- bắt giữ, tóm
- he was taken up by the police: nó bị công an bắt giữ
- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
- ngắt lời (ai…)
- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
- hiểu
- to take up someone’s idea: hiểu ý ai
- nhận, áp dụng
- to take up a bet: nhận đánh cuộc
- to take up a challenge: nhận lời thách
- to take up a method: áp dụng một phương pháp
- móc lên (một mũi đan tuột…)
- to take up a dropped stitch: móc lên một mũi đan tuột
- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
- to take up with
- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
- to take aim
- (xem) aim
- to take one’s chance
- (xem) chance
- to take earth
- chui xuống lỗ (đen & bóng)
- to take one’s life in one’s hand
- liều mạng
- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
Những giới từ thường đi kèm với ‘Take’
Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau.
Theo giảng viên tại Ms Hoa TOEIC, “Take” là động từ quen thuộc trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi “Take” kết hợp với những giới từ khác, lại mang tới ý nghĩa mới. Ví dụ:
1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
Ví dụ: OK, I take it all back! (Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!)
2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích
Ví dụ: He takes up his duties next week. (Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước.)
3. Take off: cất cánh
Ví dụ: The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.)
4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa
Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. (Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.)
5. Take over:
Khiến điều gì được ưu tiên hơn.
Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. (Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.)
Đảm nhận, tiếp quản
It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. (Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.)
6. Take out:
Tách cái gì đó ra
Ví dụ: How many teeth did the dentist take out? (Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng?)
Giết ai hoặc phá hủy điều gì
Ví dụ: They took out two enemy bombers. (Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom.)
7. Take down: Phá hủy
Ví dụ: Workers arrived to take down the building. (Công nhân tới để phá hủy tòa nhà.)
8. Take in:
Mời ai đó vào nhà
Ví dụ: He was homeless, so we took him in. ( Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà.)
Hấp thụ
Ví dụ: Fish take in oxygen through their gills. (Cá hấp thu khí oxy qua mang.)
Nới lỏng hoặc khâu lại (quần áo)
Ví dụ: This dress needs to be taken in at the waist. (Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng.)
Bao gồm, nằm trong
Ví dụ: The tour takes in six European capitals. (Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu.)
9. Take apart:
Đánh bại ai đó
Ví dụ: We were simply taken apart by the other team. (chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác.)
Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc
Ví dụ: In his speech he took the opposition apart. (Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc.)
Take đi với giới từ gì?
Take After Somebody
Have a similar appearance or personality (especially a relative)
- She takes after her mother – they have the same green eyes and curly brown hair.
- John is such a funny person. He takes after his grandfather, who was a comedian.
Take Something Apart
Separate something into parts
- The technician is taking apart the TV so that he can fix it.
Take Something Back
1) Return something to a store:
- The jeans I bought were too small, so I took them back and exchanged them for a larger size.
2) Admit that something you said was wrong:
- I’m sorry I said you were stupid. I take it back.
Take Something Down
1) Separate a structure into parts
- After the circus was over, the workers took down the big tents.
2) Write information on paper
- She took down my address and phone number and said she’d call me later.
Take Somebody In
To let somebody stay in your house
- My friend lost his job and his apartment, so I took him in for a month.
Take Something In
1) Receive and understand information
- The instructor spoke so fast that I couldn’t take in all the information.
2) Make clothing smaller so that it fits you
- I love this dress, but it’s a little too loose. Could you take it in an inch?
Take Off
1) An airplane leaving the ground and going up into the air
- What time does the plane take off?
2) Become successful or popular very fast
- In the last few years, social media sites have taken off all over the world.
3) Leave a place suddenly (informal)
- He was at the party for about 15 minutes, and then he took off.
Take Something Off
1) Remove a piece of clothing from your body
- I always take off my shoes as soon as I get home.
2) Not go to work for a period of time
- Jamie took three days off to go skiing in the mountains
Take Something On
Accept some work or responsibility
- Do you have time to take on a new project?
Take Somebody On
1) Hire or employ somebody
- The company has taken on three new staff members.
2) Fight or compete against somebody
- In tonight’s boxing match, Antonio will take on an undefeated boxer from Argentina.
Take Somebody Out
Go with somebody to a restaurant or movie and pay for their food or ticket
- I’m taking my girlfriend out to dinner on our anniversary.
Take Something Out
Remove something from a place
- I took the letter out of the envelope.
Take Something Out On Somebody
Treat an innocent person badly because you are tired or angry about something else
- Hey, I know you had a terrible day at work – but don’t take it out on me!
Take Over Something
Take control
- Germany took over several other countries during World War II.
Take Somebody Through Something
Explain something to somebody in detail
- Let me take you through the procedure for operating this machine. First, you need to…
Take Up Something
1) Fill space or time
- These books are taking up all the space in my room.
- Last month an urgent project took up all my spare time.
2) Start doing something regularly
- I’ve recently taken up yoga.
Take Somebody Up On Something
Accept an offer or invitation
- “When you travel to China, you’re welcome to stay at my house.”
“Really? I might take you up on that!”
Take Something Up With Somebody
Complain to someone about a problem
- If you don’t like the way I do my job, take it up with my manager.
Bài tập Take đi với giới từ gì