Upset là từ loại gì ? Upset đi với giới từ gì? Feel upset là gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Upset” trong Tiếng Anh như thế nào?.Hãy cùng cafeduhoc tìm hiểu qua bài viết dưới đây:
Nội dung chính
Nghĩa của từ upset là gì? Upset là từ loại gì? upset là gì
Upset: make someone worried, unhappy, or angry.
Thường mang nghĩa là làm cho ai cảm thấy lo lắng, có cảm giác là không vui vẻ hoặc có thể là tức giận trong một số trường hợp, văn cảnh khác nhau.
Loại từ: động từ hoặc danh từ.
Cách phát âm: /ʌpˈset/.
Thông thường với Upset thì thường phổ biến hơn với nghĩa là làm ai buồn, lo lắng khi ở thể động từ. Tuy nhiên, kể cả khi là động từ hay danh từ thì Upset cũng mang theo nghĩa thường ít gặp hơn đó là làm đổ, lật đổ cái gì, vật gì đó.
Động từ
/ˌəpˈset/
1.làm cho (ai đó) không vui, thất vọng hoặc lo lắng.
make (someone) unhappy, disappointed, or worried.
“the accusation upset her”: “lời buộc tội làm cô ấy khó chịu”
2. lật đổ: knock (something) over.
“he upset a tureen of soup”: Anh ấy lật đổ chén súp
A: Upset as an adjective can mean two things.
1) unhappy, disappointed, or worried
“she looked upset that she couldn’t watch TV”
or
2) (when referring to a person’s stomach) having pains, or a hard time digesting (usually caused by something eaten that was bad, unhealthy, or too much of)
You can also use upset as a replacement for certain adjectives such as mad or sad. The only change is that if you say “I’m upset!” it could mean you are a little sad, mad, or just unhappy, depending on what happened.
Danh từ
/ˈəpset/
1. trạng thái không vui, thất vọng hoặc lo lắng.
a state of being unhappy, disappointed, or worried.
“domestic upsets”
2.một kết quả hoặc tình huống không mong muốn, đặc biệt là trong một cuộc thi thể thao.
an unexpected result or situation, especially in a sports competition.
“they caused one of last season’s biggest upsets by winning 27–15”: “họ đã gây ra một trong những sự xáo trộn lớn nhất của mùa giải trước khi giành chiến thắng 27–15”
3. nhầm lẫn và các vấn đề:
confusion and problems:
How much upset will the new monitoring procedures cause?: Các thủ tục giám sát mới sẽ gây ra bao nhiêu là vấn đề?
Tính từ
/ˌəpˈset/
1.không vui, thất vọng hoặc lo lắng.
unhappy, disappointed, or worried.
“she looked pale and upset”: “cô ấy trông nhợt nhạt và buồn bã”
2. (dạ dày của một người) bị rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là do ăn một thứ gì đó.
(of a person’s stomach) having disturbed digestion, especially because of something eaten.
VD: Melanie has a stomach/tummy upset so she won’t be going to school today.
Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Upset trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.
- Upset a bottle: đánh đổ cái chai.
- Upset a car: đánh đổ xe.
- Upset someone: đẩy ngã, đánh ngã ai.
- Upset a room: làm lộn xộn cả một căn phòng.
- Upset a plan: làm đảo lộn một kế hoạch nào đó.
- Upset the somebody’s applecart: đảo lộn, bác bỏ đi một lý thuyết.
Một số kiến thức liên quan đến Upset trong tiếng Anh.
Một số cụm từ đồng nghĩa với Upset trong tiếng Anh.
- Sad: buồn, buồn đau.
- Unhappy: không vui.
- Disappointed: thất vọng.
- Sadden: làm cho ai trở nên buồn.
- Distress: nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn.
- Dismayed: mất tinh thần.
- Distraught: điên cuồng mất trí.
- Worried: lo lắng, mất bình tĩnh.
- Panic: hoảng sợ.
- Disturbed: bối rối, lúng túng.
- Wounded: bị tổn thương, bị xúc phạm.
Feel upset là gì?
Feel upset có nghĩa là cảm thấy không vui. Bạn có thể khó chịu, và bạn cũng có thể làm ai đó buồn – nhưng có thể bạn không cố ý. Upset có nhiều giác quan. Nó thường đề cập đến một cái gì đó đã bị xô đổ, bị đảo lộn hoặc bị xáo trộn trong tâm trí bạn.
Các mẫu câu có upset
1. Everyone’s upset.
Mọi người đều bực mình
2. Or “upset.”
Hay “buồn bực”.
3. Don’t be upset.
Đừng bực tức.
4. You seem upset.
Cậu nhìn có vẻ bất mãn.
5. My stomach’s upset.
Dạ dày em khó chịu quá.
6. I’m not upset.
Con có buồn gì đâu!
7. He sounded upset.
Anh ấy nói giọng buồn.
8. Peter gets very upset.
Điều này khiến cho Peter cực kì bất mãn.
9. I was just upset.
EM chỉ buồn bực thôi.
10. Does he look upset?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
11. Don’ t get so upset!
Đừng quá căng thẳng như thế!
12. You’re allowed to be upset.
Cậu có quyền buồn bực mà.
13. No, I was just upset.
Không, chị chỉ bực mình chút thôi.
14. Very good for an upset stomach.
Rất tốt cho một cái bao tử bồn chồn.
15. Jerry, you’re really upset right now.
Jerry, giờ anh đang rất buồn bực.
16. You never get upset about anything!
Cô chẳng bao giờ buồn bực vì bất cứ gì.
17. He was upset – What an asshole
Chẳng nhẽ ai ở tuổi trung niên tính tình cũng hung dữ như bà sao?
18. (b) Why was Sarah deeply upset?
b) Bà Sa-ra cảm thấy “khó chịu” vì cớ gì?
19. Five deaths, it will upset him
Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp.
20. Meeting here will do nothingto upset cuddy.
Họp ở đây không chọc tức được Cuddy đâu.
21. Isn’t this a reason to get upset?
Cái này có thể dẫn tới kích động không?
22. That’s what Mom does when I’m upset.
Mẹ hay làm thế mỗi khi con cáu giận
23. My daughter has upset my cancerous ulcers.
Con gái của ta đang thất vọng vì vết loét ung thư của ta đấy mà
24. Jimmy is unmoved, but Kim appears upset.
Kim Dương đốc thúc nhưng Kim Hựu Trưng còn chần chừ.
25. GINGER is also good for an upset stomach .
Gừng cũng chữa khó chịu dạ dày rất tốt .
26. Penguins have very much upset me, Mister Disney!
Bọn chim cánh cụt làm tôi nổi giận đấy, ông Disney!
27. Does it upset you to talk about Lucas?
Có phải cuộc nói chuyện hơi khó khăn?
28. I just don’t want you to be upset.
Tớ chỉ không muốn 2 cậu giận nhau.
29. Well, you don’t seem terribly upset by it.
Trông con không có vẻ buồn bực khủng khiếp bởi nó mà.
30. But will our being upset improve the situation?
Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không?
31. It’s none of my business why you’re upset.
Tôi không hiểu vì sao anh lại buồn
32. You were just upset I forgot the perfume.
Ngài buồn lòng vì tôi đã quên dầu thơm.
33. Do not be upset by evil men (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
34. You must remember that and not be upset.
Nàng hãy nhớ lấy và đừng buồn.
35. Of course, all the British press got really upset.
Dĩ nhiên, tất cả báo chí Anh đều thực sự thất vọng.
36. Don’t be upset, I don’t want you to cry
Khi thấy muội khóc như vậy…
37. This upset Lot, because he was a good man.
Điều này làm Lót đau lòng, vì ông là người tốt.
38. Are you upset that your friend turned you in?
Anh buồn vì bạn anh đã phản bội mình sao?
39. I guess that explains why he’ s so upset
Chắc đó là ly do nó lồng lộn lên như thế
40. ” In a stunning upset on the rugby field yesterday,
” Trong một cảnh quan tuyệt đẹp khó chịu trên sân bóng bầu dục ngày hôm qua,
41. He had earlier upset world number 23 Magnus Norman.
Anh được huấn luyện bởi cựu số 2 thế giới người Thụy Điển Magnus Norman.
42. 10 Was Jesus upset that his privacy was disturbed?
10 Chúa Giê-su có bực bội vì họ quấy rầy sự riêng tư của ngài không?
43. I know you’re upset, but the deal hasn’t changed.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
44. Later, I understood why my father got so upset.
Sau đó, tôi đã hiểu vì sao bố tôi lại không vui đến vậy.
45. I’m a bit upset at my inability to tolerate injustice.
Việc tôi kiên trì với quan điểm đạo đức phải hợp tình hợp lý của mình.
46. Mrs Suen will be upset if you don’t eat here.
Bà Tôn sẽ buồn lắm nếu cô không ăn đấy.
47. While declaring a decisive victory, the Dominicans were clearly upset.
Mặc dù tuyên bố một chiến thắng quyết định, các thầy Đô-mi-ních rõ ràng tức giận.
48. And for you to just dismiss my being upset about it?
Và em thì đang gạt đi sự bực dọc của anh về chuyện đó?
49. If you surrender the army, it’s going to upset the townspeople.
Nếu anh đầu hàng quân đội, dân thị trấn sẽ thấy khó chịu.
50. For example, you could say: “I can see you’re upset, Mom.
Ví dụ, bạn có thể nói: “Dạ, con biết rồi.
51. Instead, he died of smallpox in 1723, which upset Maria Theresa.
Nhưng ông qua đời vì bệnh đậu mùa năm 1723, khiến cho Maria Theresa thất vọng.
52. I even remember getting upset I couldn’t get the wings right.
Con còn nhớ mình đã buồn vì không làm chuẩn phần cánh.
53. It didn’t do anything good at all except making people upset.
Nó đã không làm bất cứ điều gì tốt ở tất cả ngoại trừ làm người buồn bã.
54. And you’re upset because you didn’t make your best friend cry?
Và em đang buồn vì không làm bạn mình khóc được?
55. We were all upset with her, ” Why are you doing this?
Tất cả chúng tôi đã cáu giận với cô ấy, ” Tại sao bạn lại làm điều này “
56. One man was quite upset at the empty words he heard.
Một người đàn ông cảm thấy khó chịu trước những lời trống rỗng mà ông nghe.
57. He did not allow their disrespect to make him angry or upset.
Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối.
58. Why are you so upset?Tại sao ông khổ sở quá vậy?
Where are you running? Ông đang chạy đi đâu?
59. You do know that your plan has upset the entire defence industry.
Nhưng kế hoạch của ngài đã làm phật ý toàn bộ công nghiệp quốc phòng.
60. My friends are upset because they’re discovered a traitor in their midst.
Bạn của tôi đang điên lên vì phát hiện ra một kẻ phản bội trong tổ chức.
61. Do I cooperate with it, not doing anything to upset the routine?’
Tôi có hợp tác, không làm bất cứ điều gì gây xáo trộn thời biểu mỗi tuần không?’
62. And if he gets upset, that’s what the meatball sub is for.
Và nếu anh ấy có tức giận 1 chút, thì cục thịt viên này để phòng bị cho việc đó.
63. We may become upset and decide never to speak to that couple again.
Chúng ta có thể khó chịu và quyết định không bao giờ nói chuyện với cặp đó nữa.
64. Don’t be surprised if you’re deeply upset for a time after the breakup.
Đừng ngạc nhiên nếu cõi lòng bạn tan nát sau khi chia tay.
65. I didn’t want to tell you because I knew it would upset you.
Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn.
66. Will they be upset at the club when I don’t up show tonight?
Ở câu lạc bộ họ sẽ bực bội khi em không xuất hiện tối nay.
67. What must we remember when we speak to someone who has upset us?
Chúng ta phải nhớ điều gì khi đến nói chuyện với người đã làm mình buồn giận?
68. Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
69. The people are really angry, really upset, or really wanna wear the purple hat.
Con người thật sự tức giận, thật sự buồn phiền hay thật sự muốn đội chiếc mũ màu tím.
70. Some of the greatest mathematicians of Cantor’s day were very upset with this stuff.
Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này.
71. It might explain why he was so upset when he got to the restaurant.
Điều đó đã giải thích lý do sao anh ta u sầu khi tới nhà hàng.
72. The war not only upset the world scene but also ended my childhood abruptly.
Chiến tranh không những thay đổi cục diện thế giới mà còn đột ngột chấm dứt tuổi thơ của tôi.
73. My mother was terribly upset when she learned that I was reading the Bible
Mẹ tôi rất khó chịu khi bà biết tôi đọc Kinh Thánh
74. Uncontrollable crying , back arching , and spitting up are all symptoms of an upset tummy .
Khóc dai dẳng không nín , uốn cong lưng và nôn ói là tất cả các triệu chứng dạ dày khó chịu .
75. I once upset a friend unintentionally, and he angrily rebuked me in front of others.
Có lần tôi vô tình khiến một người bạn bực bội, thế là anh ấy giận đùng đùng và nói tôi trước mặt người khác.
76. What will help us not to lose patience and become upset with our loved ones?
Điều gì sẽ giúp chúng ta không tức giận và mất kiên nhẫn với người thân yêu?
77. A major concern is also radiation-induced “single-event effects” such as single event upset.
Một mối quan tâm chính cũng là “hiệu ứng sự kiện đơn lẻ” do bức xạ, chẳng hạn như sự kiện đơn lẻ.
78. Realizing how this would upset the balance of power, the other European rulers were outraged.
Nghe tin cánh quân chủ lực của Hạng Lương bị đánh tan, các cánh quân chư hầu khác đều hoang mang.
79. Even when upset at what a friend has done, I will seek to maintain peace by …..
Ngay cả khi khó chịu về điều mà bạn mình đã làm, mình sẽ giữ hòa khí bằng cách: …..
80. When asked why she was upset, she tearfully sobbed: “Haven’t I been a good girl today?”
Khi hỏi tại sao bé hờn dỗi, bé khóc nức nở và nói: “Hôm nay con chẳng ngoan hay sao?”
Upset đi với giới từ gì? Upset + gì?
Upset + about
- upset about her divorce
-
Upset + at
- He was upset at missing all the excitement
-
Upset + by
- upset by the death of their pet
-
Upset + with
- I think she may be a bit upset with you
Upset +to V
Upset + that clause
In 40% of cases upset about is used
The tribes were upset about the U.
I’d not that upset about the loss.
I am not at all upset about the 7.
Even after 2 decades this man is still upset about the failure of IPKF in Sri Lanka.
I’d not so upset about the SCOTUS – I’d far more ticked about the runnaway spending.
Comments (1) I would just like to state that I am also VERY UPSET about Jade leaving.
I was so upset about the whole situation that I wrote the lyrics down in one sitting as if my soul was writing it.
Some people get upset about the evolution of this or that, or the emergence of this or that but it’ll always happen.
The bad: Your partner gets upset about the fact that a certain level of trust doesn’t exist within the relationship.
President John Dramani Mahama, who visited the scene twice, was clearly upset about the state of building inspections.
In 26% of cases upset with is used
I was upset with the kids, etc.
We were upset with the Liberals.
Mark is upset with the situation.
When you feel let down in yourself, you are upset with a certain aspect of your life.
Wasn’t it? Manimekalai was upset with the guide, but Thevaram was entirely oblivious.
The secondary storyline with Linda getting upset with the temp was hilarious as well.
That’s why many black Americans are rightly upset with the hijacking of the Civil Rights movement by gay activists.
I can’t tell you the times I’ve heard fans upset with the crowd, even T &S; get annoyed and ask people to be quiet.
Blaming Britain and blaming BP are entirely different, and I don’t know a single American who is upset with Britain.
I think he’s more upset with the bad names that I call my ignorant neighbors than for me reading a ‘ naughty ‘ book.
In 18% of cases upset at is used
They get all upset at the above.
And yes, people get upset at that.
My issue isn’t about quality, its that people get so upset at expensive goods/services.
We felt there was some reason for his being upset at the way his operation was prepared.
I am fine now just a little deaf but I think I was more upset at the fact that not one person reached out to help me.
They cling onto that and then get upset at the man because he’s not meeting up to how they think he should be acting.
Several years back, I found myself in intensive care and was really upset at the nurse for not bringing me cigarettes.
The poor soul called Jacques Rogge, President of the International Olympic Committee, was upset at the Usain gestures.
In 3% of cases upset by is used
He did not seem too upset by this.
I’d quite upset by my uncle’s death.
I know my eldest gets quite upset by it.
Ray Allen was traded for a couple of hours he was very upset by his mom found out about.
Yael is very upset by her supervisor? s conduct and reports it to a higher-level manager.
This referred to the comments of support being drowned out by the noise of upset by fans.
This was noticeable when I wouldn’t let them sit together and AM became quite upset by this and would not participate.
Even with top players absent they almost caused an upset by coming close to beating Korea, showing great fighting spirit.
If you find out anything, please pass it on! Thks!!! http: **33;7187;TOOLONG Michael Tuten I am pretty upset by the change.
In 3% of cases upset in is used
The result is a major upset in the Bellamy household.
Just Football Prediction: I’d backing an upset in this group.
The men singles event has started with an upset in the first round.
A mild upset in next week’s Egg Bowl would still be required to get Ole Miss to a bowl.
The major upset in the region was Vera Baird’s loss to the Liberal Democrats with a 21.
Mayo have an upset in them but can’t see them winning an all ireland but you never know.
And if the Republican ticket did pull an upset in Wisconsin, Obama’s chances for a second term would be slim to none.
He’d need to win either Iowa + Nevada + New Hampshire, or he’d have to pull a major upset in Pennsylvania or Michigan.
The man pointed to the island in the distance, it was more of an upset in the line that separated the sea from the sky.
The hotel also caused some upset in the community when they arrived, and so the locals were unimpressed for a long while.
In 3% of cases upset of is used
He scored the second upset of the day.
Writers called for an upset of the Irish.
And it was a pleasing upset of an odd applecart.
It is most likely to be caused by a medical condition or perhaps an upset of some kind.
Lockhart (3-3) can make the playoffs with an upset of Kerrville Tivy plus a Champion win.
Georgia looked like pulling off the biggest upset of the evening against reigning World and European champions Spain.
He led his Lithuanian squad to a near ‘ upset of the century ‘ against the eventual Gold medal winners from the States.
Waters scored the first major upset of the tournament with her impressive win over the world number six from Hong Kong.
All this was considered a major upset of sorts considering that we’ve always been known to be the doormat of the region.
In 2% of cases upset over is used
My father would be very upset over this.
The only blip: UCLA’s 13-9 upset over No.
I’d pretty sure you get upset over something.
I’d say anyone who gets upset over that is too sensitive for me to get worried about.
Honestly I thought they were getting upset over something that wasn’t really important.
But lately she’s been getting upset over the way 2 boys in her class behave towards her.
She was very upset over the deteriorating health of her husband and was in the hospital with him since last two days.
After UE pulled off a monumental upset over Ateneo, UP came out inspired, hoping to give the Archers the same treatment.
Instead of becoming upset over every little thing, you should instead teach your children how to properly deal with them.
I don’t pretend that someone has no basis for legitimate upset over this Administration in the name of getting out the vote.
In 1% of cases upset against is used
Why UST?? I expect them to pull an upset against Ateneo.
Now, the Japanese men just won a massive upset against gold-medal favorite Spain.
In their last game, Carolina almost pulled off an upset against Seattle in Charlotte.
How many losses do you see for the ‘ Cats, and will they pull off an upset against No.
An upset against the Wolverines would also improve Northwestern’s postseason positioning.
England has already become very much careful to protect any kind of upset against Afghanistan.
Even the near upset against Ohio State, I was channel surfing between a few games at my parents.
Kansas State 28, Iowa State 26: Cyclones got their annual upset against a ranked team last week.
But the only other teams they’ve beaten in 2012 are the lowly Dogs and an upset against the Eagles.
CIANI: Another fight that took place in your division, Daniel Geale scored somewhat of an upset against Felix Sturm.
In 1% of cases upset for is used
Women get upset for normal reasons.
It’s a huge upset for so many people.
I felt very upset for the rest of the day.
This is the third time in four weeks that McShay has predicted an upset for the Cards.
Due to this alone the rejection of Meggs signals a serious upset for Vision Vancouver.
The problem was, when we lost that final, I was probably more upset for him than anyone.
It started with him getting upset for no reason when he was drunk, but then the name calling escalated with each fight.
I felt that this was an ‘ OK grief ‘ to have, a mother would naturally feel upset for her children losing their father.
So whoever it getting upset for someone reposting this, can’t do anything because they did not make up making fake cake.
In 1% of cases upset on is used
Khushi gets upset on hearing this.
The most unlikely upset on the board this week.
A lot of people are getting upset on her behalf.
They were very upset on seeing their mother being ill treated by her on screen kids in the movie.
There looked to be an upset on the cards when Jimmy Greaves gave the visitors a sixth minute lead.
If this trio can handle their business, the Jets will have a shot to pull off the upset on Sunday.
My wife and I were most upset on Saturday when walking along Bridge Street, and saw you were gone (we live in Lincolnshire now).
Scotland over Wales 33-21 Like their win over the United States, Scotland’s win over Wales was more an upset on season form rather than on the day.
I’d fortunate that I know enough not to overlook anybody and that any boxer is capable of an upset on any given night, so I am not looking past Friday.
Take your unconditional positive regard and direct it toward the real people in your life, instead of getting upset on behalf of the likes of Aygness Deyn.
In 1% of cases upset to is used
So i am reading some upset to this article.
And finalyI am very upset to told u that the trick was not validate my XP.
This year, though, it will almost certainly take more than one upset to off a top seed.
No amount of flowers in any park in all of dorset is worth this kind of upset to a child.
She participates in the program, grows, focuses ‘ and sometimes gets upset to the program.
England should come up with a spirited performance, like in their previous game, to cause an upset to the strong Germans.
Anyway, as soon as my husband was back to work they left that day, leaving my home a disaster with a really upset toddler.
By and large, the big five are capable of swaying votes one way or the other causing upset to either team as observed below.
When Jesus spat in somebody’s eyes, spat on their tongue, I’d sure that must have caused quite an upset to the Jewish rabbis.