Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Ủy nhiệm chi (hoặc lệnh chi) là phương tiện thanh toán mà người trả tiền lập lệnh thanh toán theo mẫu do Ngân hàng quy định, gửi cho ngân hàng nơi mình mở tài khoản yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng. Vậy Ủy nhiệm chi trong tiếng Anh là từ gì tương đương? Các bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây mà ngolongnd tổng hợp nhé!
Nội dung chính
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?
Ủy nhiệm chi tiếng Anh được dịch là: Payment Order.
Ủy nhiệm chi được định nghĩa theo tiếng Anh như sau:
Payment order, also known as payment order, is a payment method by which the payer will have to make a payment order according to a form specified by the Bank and send it to the bank where he / she opens the account to request a deduction of money. certain in his account to pay to the beneficiary.
In other words, the payment order is the way the payer authorizes the bank to pay the beneficiary.
Payment order is used to pay and transfer money in two accounts of the same or different system. If the payment order is used to transfer money, the money will be transferred to the beneficiary’s checking account. In other cases, the bank account will be paid to the beneficiary via the account remittance.
The payment order will have two copies, the first one will be kept by the bank; The second copy after the bank will seal and return it to the customer for convenience in the accounting process.
Từ và cụm từ thường dùng trong ủy nhiệm chi tiếng Anh
Dưới đây là một số từ và cụm từ thường dùng trong ủy nhiệm chi tiếng Anh. Cùng tìm hiểu để nắm rõ các đầu mục này trong văn bản ủy nhiệm chi tiếng Anh nhé.
STT |
Từ và cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Payment Order |
Ủy nhiệm chi |
2 |
Banker’s order |
Đơn hàng của ngân hàng |
3 |
Standing orders |
Đơn đặt hàng thường trực |
4 |
Money order |
Lệnh chuyển tiền |
5 |
Banking procedures |
Thủ tục ngân hàng |
6 |
Money transfer procedure |
Thủ tục chuyển tiền |
7 |
Token |
Mã thông báo |
8 |
Transaction control code |
Mã đối soát giao dịch |
9 |
Account number |
Số tài khoản |
10 |
Account name |
Tên tài khoản |
11 |
Bank name |
Tên ngân hàng |
12 |
Amount in figures |
Số tiền bằng số |
13 |
Amount in words |
Số tiền bằng chữ |
14 |
Details |
Nội dung |
15 |
Supervisor |
Kiểm soát viên |
16 |
Teller |
Giao dịch viên |
17 |
Chief accountant |
Kế toán trưởng |
18 |
Debit account |
Tài khoản trả tiền |
19 |
Applicant |
Người làm đơn ủy nhiệm chi |
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Banker’s order
VÍ DỤ:
Lên lịch các khoản ủy nhiệm chi điện tử hoặc các chi phiếu qua đường bưu điện để tiền của bạn đến sớm vài ngày trước khi đến hạn.
Schedule electronic standing order or mail checks so your arrives several days before it is due.
Suy nghĩ cẩn thận trước khi bổ sung những món nợ mới vào danh sách các khoản ủy nhiệm chi của bạn , và nhớ là có thể thanh toán không giống như có đủ khả năng mua.
Think carefully before adding new debts to your list of standing order, and keep in mind that being able to make a payment is n’t the same as being able to afford the purchase.
Thường phải thanh toán các ủy nhiệm chi cao hơn dự định.
Your standing order are often bigger than what you expect.
Phiếu ủy nhiệm chi tôi để trong phong bì, có vậy thôi.
My banker’s order is in the envelope, if that’s all.
Nhưng liên quan đến hôm nay, chúng tôi cần ủy nhiệm chi.
But regarding today, we’ll need standing order.
Cứ gởi hóa đơn cho ngân hàng để thanh toán.
Send in your bill and the bank standing order you.
Ngân hàng còn đảm nhiệm những vai trò thường không được đánh giá đúng mức như làm ủy nhiệm chi trong phạm vi một quốc gia và giữa các quốc gia.
Banks also serve often under-appreciated banker’s order agents within a country and between nations.
Chúng tôi nghĩ rằng số tiền như thế là cần thiết cho khoản ủy nhiệm chi.
We think that such an amount is necessary as a standing order.
Và điều đáng chú ý ở đây là hệ thống ủy nhiệm chi.
and the thing that’s so remarkable about the standing order system.
Tôi sẽ không ủy nhiệm chi.
I’m not standing order for those.
Phóng viên Tuổi Trẻ tại Việt Nam, Trần lê Quốc Tùng, tường thuật các khoản ủy nhiệm chi này là đợt đầu tiên trong cái có thể là số tiền bồi thường trên quy mô lớn.
The Tuoi Tre correspondent in Viet Nam, Tran Le Quoc Tung, says the standing order are the first of what is likely to be a massive compensation bill.
Thêm một lần ủy nhiệm chi nữa thôi, Lê Quốc Tốt, đó là tất cả những gì ta cần.
One more standing order, Lê Quốc Tốt, that’s all we need.
Sai lầm số 50: Những khoản ủy nhiệm chi không dứt
Mistake No. 50: Never-Ending Standing Order
Số tiền ủy nhiệm chi của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này.
Employer standing order, based on total payroll , contribute to the program.
Nếu ta không ủy nhiệm chi tiền thuê nhà thì cũng sẽ bị đuổi ra mất thôi.
If we don’t banker’s order with rent, we’re gonna get locked out.
Nhưng tôi đã tìm ra một hình thức ủy nhiệm chi giá trị hơn nhiều.
But I found a much more valuable form of standing order.
Nhưng việc cung cấp các khoản tiết kiệm , ủy nhiệm chi, thanh toán và các dịch vụ khác cần nhiều hoạt động huấn luyện và kiểm soát.
But offering savings , standing order, payments and other services requires more training and controls.
Còn tiền trong tài khoản ủy nhiệm chi.
There’s money left in the trading banker’s order.
Cần thời gian và công sức để mua sắm, ủy nhiệm chi, sử dụng, bảo trì và bảo vệ tài sản.
Time and energy are required to shop for, standing order, use, maintain, and safeguard possessions.
Vậy là ta không thể truy ra hắn hay số ủy nhiệm chi đó.
So we have no way of tracing him or the banker’s order.
Trợ lý của tôi sẽ giải thích về vấn đề lưu giữ thông tin và việc ủy nhiệm chi, và chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay cho chị ngay khi chúng tôi tìm ra gì đó.
My assistant will explain the retainer and the standing order, and we will get back to you as soon as we’ve found something.