Định nghĩa Attitude và các giới từ đi sau attitude là gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Attitude” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng cafeduhoc.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Định nghĩa Attitude, attitude là gì ?
attitude /’ætitju:d/
- danh từ
- thái độ, quan điểm
- one’s attitude towards a question: quan điểm đối với một vấn đề
- an attitude of mind: quan điểm cách nhìn
- tư thế, điệu bộ, dáng dấp
- in a listening attitude: với cái dáng đang nghe
- to strike an attitude: làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)
- thái độ, quan điểm
Các giới từ đi sau attitude
attitude to/toward(s)
Danh từ attitude với nghĩa thái độ, quan điểm, thường được theo sau bằng giới từ to, toward và towards. Giới từ to được dùng thông dụng ở Anh hơn lặ ở Mỹ.
– What is her attitude to abortion?
Quan diểm của bà ấy về việc phá thai như thê nào?
Toward phổ biến ở Mỹ, còn towards được dùng ở Anh.
– David’s attitude toward his brother is complex: a mixture of love, pity, and anger.
Thái độ của David dối với em trai là phức tạp, vừa pha trộn cả thương yêu, thương hại và giận dữ.
-He has a very bad attitude to/towards work.
attitude of
She lay sprawled across the sofa, in an attitude of complete abandon.
Attitude + gì?
Attitude + that
She takes the attitude that children should be allowed to learn at their own pace.
Strike an attitude là gì?
có thái độ theo 1 cảm giác cụ thể nào đó:
He struck an attitude of offended dignity and marched out of the room.
Anh ta có thái độ xúc phạm nhân phẩm và bị đuổi ra khỏi phòng.
Xem thêm tại cafeduhoc.net