Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Aware” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
1. Aware là gì?
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “Aware” đóng vai trò là tính từ [after verb]
Cách đọc: UK /əˈweər/ US /əˈwer/
- knowing that something exists, or having knowledge or experience of a particular thing: biết rằng có thứ gì đó tồn tại hoặc có kiến thức hoặc kinh nghiệm về một thứ cụ thể:
- having special interest in or experience of something and so knowing what is happening in that subject at the present time: có sở thích đặc biệt hoặc trải nghiệm về điều gì đó và do đó biết những gì đang xảy ra trong chủ đề đó vào thời điểm hiện tại:
to be ecologically/politically aware nhận thức về mặt sinh thái / chính trị
sexually aware có kiến thức về tình dục
she’s always a politically aware person (cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị)
a lively magazine for aware and dynamic young people
The charity aims to create a new generation of environmentally aware consumers and producers.
Cấu trúc từ
- aware sẽ không giao giờ đứng trước noun khi dùng với nghĩa này
- aware of
- aware that
- make someone aware of something (=tell someone about something)
- well/fully/acutely (=very) aware
2. Aware đi với giới từ gì?
“Aware” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau Aware là giới từ gì?
Aware + of
- The police are well aware of the dangers.
- They’re aware of the dangers.
- If you have any problems, you should make management aware of them.
- I was well aware of this fact.
- to be aware of the risk /danger /threat (có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ)
- are you aware of the time ? (anh có biết là mấy giờ rồi hay không?)
- it happened without my being aware of it (chuyện xảy ra mà tôi không hề biết)
- I don’t think you’re aware (of ) how much this means to me (IELTS TUTOR giải thích: tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi)
- I became aware of someone following me.
3. Một số từ liên quan với Aware
Từ đồng nghĩa
adjective
acquainted , alert , alive , appraised , appreciative , apprehensive , apprised , attentive , au courant , awake , cognizant , conscious , cool * , enlightened , familiar , go-go , groovy * , grounded , heedful , hip * , informed , in the know , in the picture , into * , know-how , knowing , know the score , know what’s what , latched on , mindful , on the beam , on to , perceptive , plugged in , receptive , savvy , sensible , sentient , sharp , tuned in , up on , wise , wised up , wise to , with it * , cognizable , cognoscible , groovy , intelligent , knowledgeable , observant , onto , perspicacious , responsive , sensitive , upon , vigilant , watchful
Từ trái nghĩa
adjective
ignorant , insensitive , unaware , unconscious