Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh

Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Aware” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh
Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh
 

1. Aware là gì?

Theo từ điển Cambridge, Aware có nghĩa là:

Giải nghĩa

Trong Tiếng Anh, “Aware” đóng vai trò là tính từ [after verb]

Cách đọc: UK /əˈweər/ US /əˈwer/

  • knowing that something exists, or having knowledge or experience of a particular thing: biết rằng có thứ gì đó tồn tại hoặc có kiến thức hoặc kinh nghiệm về một thứ cụ thể:
+ that ] I wasn’t even aware that he was ill. [+ that] Tôi thậm chí còn không biết rằng anh ấy bị ốm.
Were you aware of the risks at the time? Bạn có nhận thức được những rủi ro vào thời điểm đó không?
She was well (= very) aware that he was married. Cô ấy đã (= rất rõ) biết rằng anh ấy đã kết hôn.
“Has Claude paid the phone bill?” “Not as far as I’m aware.” (= I don’t think so) “Claude đã thanh toán tiền điện thoại chưa?” “Không xa như tôi biết.” (= Tôi không nghĩ vậy)
I suddenly became aware of (= started to notice) him looking at me. Tôi đột nhiên nhận ra (= bắt đầu để ý) anh ấy đang nhìn tôi.
  • having special interest in or experience of something and so knowing what is happening in that subject at the present time: có sở thích đặc biệt hoặc trải nghiệm về điều gì đó và do đó biết những gì đang xảy ra trong chủ đề đó vào thời điểm hiện tại:

to be ecologically/politically aware nhận thức về mặt sinh thái / chính trị
sexually aware có kiến thức về tình dục

she’s always a politically aware person (cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị)

a lively magazine for aware and dynamic young people

The charity aims to create a new generation of environmentally aware consumers and producers.

Cấu trúc từ

  • aware sẽ không giao giờ đứng trước noun khi dùng với nghĩa này 
  • aware of
  • aware that
  • make someone aware of something (=tell someone about something)
  • well/fully/acutely (=very) aware

2. Aware đi với giới từ gì?

“Aware” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau Aware là giới từ gì?

Aware + of

  • The police are well aware of the dangers.
  • They’re aware of the dangers.
  • If you have any problems, you should make management aware of them.
  • I was well aware of this fact.
  • to be aware of the risk /danger /threat (có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ)
  • are you aware of the time ? (anh có biết là mấy giờ rồi hay không?)
  • it happened without my being aware of it (chuyện xảy ra mà tôi không hề biết)
  • I don’t think you’re aware (of ) how much this means to me (IELTS TUTOR giải thích: tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi)
  • I became aware of someone following me. 

3. Một số từ liên quan với Aware

Từ đồng nghĩa

adjective

acquainted , alert , alive , appraised , appreciative , apprehensive , apprised , attentive , au courant , awake , cognizant , conscious , cool * , enlightened , familiar , go-go , groovy * , grounded , heedful , hip * , informed , in the know , in the picture , into * , know-how , knowing , know the score , know what’s what , latched on , mindful , on the beam , on to , perceptive , plugged in , receptive , savvy , sensible , sentient , sharp , tuned in , up on , wise , wised up , wise to , with it * , cognizable , cognoscible , groovy , intelligent , knowledgeable , observant , onto , perspicacious , responsive , sensitive , upon , vigilant , watchful

Từ trái nghĩa

adjective

ignorant , insensitive , unaware , unconscious