Các điều kiện để tham gia du học thế giới (từ bậc trung học tới sau đại học)

Các điều kiện để tham gia du học thế giới (từ bậc trung học tới sau đại học). Đi du học là quyết định quan trọng đối với bất cứ bạn trẻ nào. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống giáo dục khác nhau và mỗi cấp học, mỗi trường học sẽ có những yêu cầu đầu vào cùng với mức chi phí đào tạo khác nhau. Việc hiểu rõ điều kiện du học các nước sẽ giúp bạn có sự cân nhắc lựa chọn điểm đến phù hợp với năng lực học tập, khả năng tài chính của bản thân.

Điều kiện cần:

Gồm học lực, tiếng Anh, khả năng tài chính

  • Học lực thường được tính bằng điểm trung bình cấp học hoặc 2 – 3 năm học trước khi làm hồ sơ du học. GPA tối thiểu để có thể xét tuyển là 6.0 – 6.5 và bạn cần đạt từ 8.0 nếu muốn nộp đơn vào các trường lớn.
  • Tiếng Anh tùy thuộc mỗi bậc học, mỗi trường sẽ đưa ra những chuẩn đầu vào khác nhau. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL… hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào nếu trường yêu cầu. Tiếng Anh cùng với học lực là yếu tố mang tính quyết định đến lộ trình mà bạn sẽ học.
  • Chuẩn bị tài chính dùng để chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt thời gian bạn học ở nước ngoài. Thêm vào đó là chuẩn bị hồ sơ tài chính theo yêu cầu của từng quốc gia khi xin visa. Nếu học lực và tiếng Anh xuất sắc, cộng thêm thành tích hoạt động ngoại khóa nổi bật có thể giúp bạn tìm kiếm suất học bổng giá trị.

Điều kiện đủ:

Khả năng tự lập, lý lịch tốt

Có nhiều trường hợp hội tụ cả 3 điều kiện cần cho việc du học nhưng vẫn không thể hoàn thành mục tiêu vì tâm lý chưa sẵn sàng, chưa có ý thức tự lập hoặc còn vướng mắc về hồ sơ lý lịch. Vì vậy, bạn cần rèn luyện khả năng tự thích nghi, tự giải quyết vấn đề, năng lực vượt qua khó khăn, thử thách. Trường và Lãnh sự quán/Đại sứ quán các nước còn xét hồ sơ lý lịch của bạn, gồm có lịch sử di trú, lý lịch tư pháp, lịch sử học tập và làm việc, sức khỏe…

Dưới đây là thông tin chung về điều kiện du học các nước bạn có thể tham khảo:

Bậc học

Yêu cầu chung

Chuẩn bị tài chính

DU HỌC CANADA

Trung học · Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6

 

· Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường

· Học phí: 9.500 – 14.500 CAD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

Đại học, sau đại học Tại các trường College, Institute:

 

· Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5

· Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học

· IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường

· Học phí: 12.000 – 25.000 CAD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

Tại trường đại học:

 

· Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị

· Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5; IELTS 7.0; GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành)

· Học phí: 18.000 – 35.000 CAD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

DU HỌC MỸ

Trung học · Nhận học sinh từ 14 – 17 tuổi, GPA từ 6.5

 

· Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

· Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức

Bán trú:

 

· Học phí: 10.000 – 15.000 USD/năm

· Sinh hoạt phí: 10.000 USD/năm

Nội trú: 45.000 – 65.000 USD/năm (đã bao gồm chi phí ăn ở tại trường)

Giao lưu văn hóa: đóng phí hành chính 10.400 USD/năm. Học sinh được học, ăn ở miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi Tổ chức Giáo dục Mỹ.

Đại học, sau đại học Chương trình cao đẳng cộng đồng (Community College):

 

· Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi

· Cao đẳng 2 năm ở tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5

· Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường

Cao đẳng cộng đồng bang Washington: Chi phí khoảng 20.000 USD/năm (gồm học phí 9.500 USD/năm/3 quý + sinh hoạt phí 10.000 USD/năm) 

 

Cao đẳng 2 năm: Chi phí khoảng 17.000 – 22.000 USD/năm (bao gồm học phí 7.000 – 12.000 USD/năm/2 học kỳ + sinh hoạt phí 10.000 USD/năm)

 

Chương trình tại trường đại học:

 

· Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; TOEFL iBT 79, một số trường yêu cầu thêm SAT

· Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5; TOEFL iBT 79, có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)

· Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh

· Học phí: 18.000 – 35.000 USD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 8.000 – 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang)

DU HỌC HÀ LAN

Đại học · Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0

 

· IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80

· Học phí: 7.000 – 10.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học

 

· IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90

· Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu

· Học phí: 8.000 – 20.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm

DU HỌC PHẦN LAN

Đại học Đại học nghiên cứu:

 

· Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT

· IELTS 6.5

· SAT từ 1.350

Đại học ứng dụng:

· Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT

· IELTS 6.0 – 6.5

· Tham dự kỳ thi đầu vào của trường

· Học phí: 5.000 – 12.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 5.000 – 6.000 Euro/năm

Sau đại học Đại học nghiên cứu:

 

· Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành

· IELTS 6.5

· GMAT/GRE

Đại học ứng dụng:

· Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành + 3 năm kinh nghiệm làm việc

· IELTS 6.5

· Học phí: 8.000 – 15.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 5.000 – 6.000 Euro/năm

DU HỌC THỤY ĐIỂN

Đại học · Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT

 

· IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90

· Học phí: 10.500 – 13.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 7.000 – 8.000 Euro/năm

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành

 

· IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90

· Học phí: 13.000 – 14.000 Euro/năm

 

· Sinh hoạt phí: 7.000 – 8.000 Euro/năm

DU HỌC TÂY BAN NHA

Đại học Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:

 

· Tốt nghiệp THPT

· Tiếng Tây Ban Nha trình độ B2

· Tham gia kỳ thi đầu vào của trường

· Học phí:

 

+ Trường công: 750 – 3.300 Euro/năm

+ Trường tư: 5.500 – 20.000 Euro/năm

· Sinh hoạt phí: 4.000 – 6.000 Euro/năm

Khóa học bằng tiếng Anh:

 

· Tốt nghiệp THPT

· IELTS 6.0

Sau đại học Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:

 

· Tốt nghiệp đại học

· Tiếng Tây Ban Nha trình độ C1

Khóa học bằng tiếng Anh:

 

· Tốt nghiệp đại học

· IELTS 6.5

DU HỌC ANH

Phổ thông · Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ 14 tuổi)

 

· IELTS tối thiểu 4.5

· Trường công: 7.000 – 17.000 GBP/năm, gồm ăn ở

 

· Trường tư: khoảng 35.000 GBP/năm, bao gồm ăn ở

Đại học · Hoàn tất năm 1 ĐH/CĐ tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: dự bị đại học, A Level, IB

 

· IELTS 6.0

· Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 – 7.0; IELTS tối thiểu 5.0

· Học phí: 12.000 – 20.000 GBP/năm

 

· Sinh hoạt phí: 7.200 – 12.000 GBP/năm (tùy khu vực)

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học

 

· IELTS từ 6.0

– Học phí: 13.000 – 22.000 GBP/năm

 

– Sinh hoạt phí: 7.200 – 12.000 GBP/năm (tùy khu vực)

DU HỌC BỈ

Đại học · Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0

 

· IELTS 6.0

· Học phí: 835 – 9.000 Euro/năm (tùy trường, khu vực)

 

· Sinh hoạt phí: 8.000 – 12.000 Euro/năm

Sau đại học · Có bằng đại học ngành liên quan

 

· IELTS 6.5

DU HỌC THỤY SĨ

Cao đẳng · Tốt nghiệp THPT, từ 18 tuổi
· IELTS 5.5
14.000 – 65.500 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường
Đại học · Tốt nghiệp THPT, từ 18 tuổi
· IELTS 5.5
142.600 – 164.400 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường
Sau đại học · Tốt nghiệp đại học (GPA từ 6.5)
· Từ 21 tuổi
· IELTS 5.5 – 6.5
19.800 – 43.600 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường

DU HỌC PHÁP

Đại học · Tốt nghiệp THPT

 

· IELTS 5.5 – 6.0

· Học phí:

 

+ Trường công: 2.770 Euro/năm

+ Trường tư: 10.000 – 14.000 Euro/năm

· Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học

 

· IELTS 6.0 – 6.5

· Học phí:

 

+ Trường công: 3.770 Euro/năm

+ Trường tư: 12.000 – 17.000 Euro/năm

· Sinh hoạt phí: 10.000 Euro/năm

DU HỌC ÚC

Phổ thông · Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT

 

· Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này

· Học phí: 7.800 – 30.000 AUD/năm (tùy trường)

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Giáo dục và đào tạo nghề · Tốt nghiệp THPT

 

· IELTS từ 5.5

· Học phí: 4.000 – 22.000 AUD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Đại học · Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 ĐH/CĐ tại Việt Nam

 

· IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)

· Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính, IELTS 5.0 – 5.5

· Học phí: 20.000 – 45.000 AUD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Sau đại học · Hoàn tất chương trình đại học

 

· IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)

· Học phí: 22.000 – 50.000 AUD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

DU HỌC NEW ZEALAND

Phổ thông · Học sinh hoàn tất lớp 9 tại Việt Nam sẽ học lên lớp 10 tại New Zealand, GPA từ 6.5

 

· Không bắt buộc chứng chỉ tiếng Anh

· Học phí: 11.000 – 13.000 NZD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

Đại học · Hoàn tất năm 1 đại học tại Việt Nam

 

· IELTS 6.0

· Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân; IELTS từ 5.5

· Học phí: 22.000 – 32.000 NZD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

Sau đại học · Hoàn tất đại học

 

· IELTS từ 6.0

· Học phí: 26.000 – 37.000 NZD/năm (riêng chương trình tiến sĩ khoảng 6.500 – 9.000 NZD/năm)

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

DU HỌC SINGAPORE

Mầm non/ Tiểu học / THCS / THPT Yêu cầu chung:

 

· Từ 2 – 17 tuổi

· Trình độ học vấn tương ứng với lớp đăng ký tại Singapore

· Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này

· Học phí: 16.000 – 18.000 SGD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Dự bị đại học
· Hoàn thành lớp 9 trở lên
· Yêu cầu tiếng Anh: IELTS từ 5.5
· Học sinh chưa có chứng chỉ IELTS / TOEFL có thể tham gia khóa học tiếng Anh dự bị của trường
· Học phí: 3.210 – 14.980 SGD/trọn khóa

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Đại học Yêu cầu chung:

 

· Hoàn tất THPT / Dự bị đại học / Cao đẳng hoặc tương đương

· IELTS 5.5 – 6.0

Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Đơn cử như Đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:

· Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi

· IELTS 7.0 – 7.5 hoặc có:

+ SAT 1.900

+ New SAT 1.350

+ TOEFL iBT 93 – 100

+ TOEFL PBT ít nhất là: 583 – 600

+ ACT điểm composite 29

· Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành)

· Học phí: 26.000 – 59.000 SGD/trọn khóa 16 – 24 tháng

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

 

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc (tùy trường), hoặc

 

· Tốt nghiệp cao đẳng và có kinh nghiệm làm việc từ 3 năm

· IELTS 6.0 – 6.5

· Học phí: 11.000 – 30.000 SGD/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

DU HỌC MALAYSIA

THCS / THPT
Yêu cầu chung:
· Hoàn tất lớp 7 trở lên
· Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh 
· Học phí: 39.900 – 46.900 RM/năm

 

· Sinh hoạt phí trung bình: 12.000 – 17.000 RM/năm

Dự bị chuyển tiếp đại học

 

 
· Hoàn thành lớp 11 
· Yêu cầu tiếng Anh: Không bắt buộc
· Học phí: 21.100 – 44.600 RM/trọn khóa

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Cao đẳng
· Hoàn thành lớp 12
· Yêu cầu tiếng Anh: IELTS từ 5.0
· Học phí: 22.650 – 30.000 RM/trọn khóa

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Đại học · Tốt nghiệp THPT

 

· IELTS 5.5 –  6.0

· Học phí: 17.200 – 35.260 RM/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Sau đại học · Tốt nghiệp đại học

 

· IELTS 6.0 – 6.5

· Học phí: 39.060 – 39.440 RM/năm

 

· Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Điều kiện xét học bổng du học

Học bổng là một khoản tiền được cấp bởi chính phủ một nước, các trường đại học/học viện, tổ chức giáo dục… là một phần tưởng thưởng xứng đáng cho những bạn có năng lực dựa trên sự nỗ lực, thành tích học tập, hoạt động nổi bật và có tiềm năng phát triển trong tương lai, đồng thời giúp bạn san sẻ chi phí khi du học. Học bổng được trao với mục đích khuyến khích học sinh, sinh viên cố gắng học tập. Trị giá học bổng có thể là toàn phần (thường được cấp bởi chính phủ các nước), bán phần (hỗ trợ một phần học phí, có thể là 20%, 50% hoặc 100%).

Những tiêu chí thông thường để xét học bổng:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc đại học, kết quả học tập tốt
  • IELTS tối thiểu 6.0 (tùy gói học bổng sẽ có yêu cầu tiếng Anh cao hơn)
  • Bài luận xin học bổng
  • Thành tích hoạt động ngoại khóa, xã hội
  • Phỏng vấn với đại diện trường (tùy trường)
  • Một số trường sẽ yêu cầu thêm chứng chỉ SAT/ACT (đối với chương trình đại học), GMAT/GRE (với chương trình sau đại học)