Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu. Ngolongnd xin giới thiệu với các bạn các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu cập nhật mới nhất.
Các từ viết tắt trong tiếng Anh về tình yêu
Moo | |
S.S.
|
Special Someone
|
TMIY
|
Take Me I’m Yours
|
CANADA
|
Cute And Naughty Action that Developed into Attraction
|
SWAK
|
Sealed With A Kiss
|
TYL
|
Thank You Lord
|
i <3 u
|
I love you
|
LOL
|
Lips on Lips
|
TLC
|
Tender Loving Care
|
LOML
|
Love of my life
|
It
|
It Turns
|
LAK
|
Love And Kisses
|
LIBYA
|
Love Is Beautiful; You Also
|
LML
|
Love My Life
|
ILY2
|
I Love You Too
|
AM
|
Amy Murphy
|
KMD
|
Kausing Much Damage
|
LDR
|
Long-Distance Relationship
|
LIITA
|
Love Is In The Air
|
LOL
|
Lost Of Love
|
Single Star
|
|
ALAYLM
|
As Long As You Love Me
|
BAE
|
Bacon And Eggs
|
LOL
|
List of Links
|
LOL
|
List of Lists
|
LOL
|
Live on Love
|
LOL
|
Locks of Love
|
LOL
|
Looking On Line
|
LOL
|
Lord Oh Lord
|
LOL
|
Lots of Lemons
|
LOL
|
Lots of Losers
|
LOL
|
Lots Of Luck
|
LOL
|
LOUDNESS OF LOVE
|
LOL
|
Love of Languages
|
LOL
|
Love Of Laughing
|
LOL
|
Love of Learning
|
LOML
|
Light Of My Life
|
LOMY
|
Love Of My Life
|
lov
|
Love
|
lovu
|
Love you
|
LYMI | |
LYSM
|
Love You So Much
|
LYT
|
Love You Too
|
AKA |
As Known As |
được biết đến như là |
AMA |
As Me Anything |
hỏi tôi bất cứ thứ gì |
B/C |
Because |
bởi vì |
B4N |
Bye For Now |
tạm biệt |
BAE |
before anyone else |
cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình. |
BAE |
|
dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau |
BBR |
Be Right Back |
tôi sẽ quay lại ngay |
BF |
Boyfriend |
bạn trai |
BF/GF |
boyfriend/girlfriend |
bạn trai/bạn gái |
BRO |
Brother |
anh/em trai |
BTW |
By The Way |
à mà này, nhân tiện thì |
DM |
Direct Message |
tin nhắn trực tiếp |
EX |
có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm |
chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương. |
FaTH |
first and Truest Husband |
đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất. |
GG |
Good Game |
rất hay |
GN |
Good Night |
chúc ngủ ngon |
HAK |
hugs and kisses |
ôm và hôn |
IAC |
In Any Case |
trong bất cứ trường hợp nào |
IDC |
I Don’t Care |
tôi không quan tâm |
IKR |
I Know, Right |
tôi biết mà |
ILTTMYS |
I love things that make you smile |
Tôi yêu những điều có thể làm em vui |
ILU3000 |
I love you 3000 |
Tôi yêu em/anh 3000 |
ILY |
I Love You |
Anh yêu em/Em yêu anh |
IOW |
In Other Words |
nói cách khác |
IRL |
In Real Life |
thực tế thì |
JIC |
Just In Case |
phòng trường hợp |
L8R |
Later |
sau nhé |
LMK |
Let Me Know |
nói tôi nghe |
LOL |
Laugh Out Loud |
cười lớn |
LTR |
long-term relationship |
mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết |
Ltr |
Long-term Relationship |
mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết |
LUWAMH |
love you with my heart |
yêu anh/em bằng cả trái tim |
N/A |
Not Available |
không có sẵn |
NM |
Not Much |
không có gì nhiều |
NP |
No Problem |
không có vấn đề gì |
NVM |
Never mind |
đừng bận tâm |
OMG |
Oh My God |
lạy Chúa tôi, ôi trời ơi |
OMW |
On My Way |
đang trên đường |
ORLY |
Oh, Really? |
ồ, thật vậy ư? |
PCM |
Please Call Me |
hãy gọi cho tôi |
PLS |
Please |
làm ơn |
PPL |
People |
người |
RIP |
Rest In Peace |
Mong yên nghỉ |
SIS |
Sister |
chị/em gái |
SOL |
Sooner Or Later |
không sớm thì muộn |
SRSLY |
Seriously |
thật sự |
SU |
See You |
hẹn gặp lại |
SUP |
What’s up |
xin chào, có chuyện gì thế |
TBA |
To Be Announced |
Được thông báo |
TBC |
To Be Continued |
còn tiếp |
TBH |
To Be Honest |
nói thật là |
TC |
Take Care |
bảo trọng |
TGIF |
Thank God It’s Friday |
Ơn Chúa thứ 6 đến rồi |
TMI |
Too Much Information |
quá nhiều thông tin rồi |
TMRM |
Tomorrow |
ngày mai |
TTYL |
Talk To You Later |
nói chuyện với bạn sau |
TY |
Thank You |
cám ơn |
TYT |
Take Your Time |
cứ từ từ |
W/O |
Without |
không có |
WLTM |
would like to meet |
khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt. |
AOL |
All Our Love
|
|