Development đi với giới từ gì? Development là loại từ gì?

Development đi với giới từ gì? Development là loại từ gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Development đi với giới từ gì? Development là loại từ gì?
Development đi với giới từ gì? Development là loại từ gì?

Development là loại từ gì?

/Di’velәpmәnt/

Danh từ 

1/ the process in which someone or something grows or changes and becomes more advanced:

Sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt

an important development in the fuel crisis
Call me if there are any new developments.

(sinh vật học) sự phát triển

2/ the process of developing something new:

Sự tiến triển

Mr Berkowitz is in charge of product development.

(nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)

(quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)

(toán học) sự khai triển

(số nhiều) sự việc diễn biến

to await developments
đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
development area
vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng
3/ an area on which new buildings are built in order to make a profit:
vùng phát triển
housing development

Development đi với giới từ gì?

Development +  in 

new developments in film-making

Các giới từ đứng trước Development

during ~ Cell divisions during development occur in a fixed sequence. 
in ~ A more powerful version of this electric bus in currently in development. 
under ~ The new vaccine is still under development.

Development đi với các từ nào?

VERB + DEVELOPMENT aid, allow, assist, encourage, enhance, facilitate, favour, foster, permit, promote, stimulate, support Education stimulates the stage in the development of Anglo-Irish relations | a stage of development This is a perfectly normal stage of development.

new event/idea

ADJ. exciting, important, major, radical, remarkable, significant, striking | the latest, new, recent | logical The move from TV to film was a logical development in her career. | unexpected | welcome | political, scientific, technical, technological

DEVELOPMENT + VERB occur, take place the significant developments taking place in the health service

PREP. ~ in new developments in film-making

new buildings

ADJ. housing, property | development of rational thinking. A group of experts has been brought together to support the develop business, commercial | ribbon | accelerate, speed up Ribbon developments (= lines of Environmental factors can buildings) extended along the maiaccelerate the development of road.certain cancers. | arrest, discourage, halt, hinder, inhibit, prevent, restrict, retard, slow Too much emphasis omemorizing facts can inhibit thdevelopment of creative thinking| finance The company went deeinto debt to finance thdevelopment of the engine. monitor, oversee A UN team imonitoring the development othe peace process. | trace In thopening chapter, the author tracethe development of judo from itancient roots.

DEVELOPMENT + VERB occur, take place

DEVELOPMENT + NOUN initiative, plan, programme, project, scheme | aid, assistance | work The invention requires more development work to make it viable. | process the lengthy development process of a new model of car | budget, capital, fund, grant | costs, expenditure

PHRASES research and development I do quite a lot of research and development work in my job. | a stage in the development of sth an important

Các từ liên quan với Following

Từ đồng nghĩa

noun
adding to , addition , adulthood , advance , advancement , advancing , augmentation , augmenting , boost , buildup , developing , elaborating , enlargement , evolution , evolvement , evolving , expansion , flowering , hike , improvement , increase , increasing , making progress , maturation , maturing , maturity , ongoing , perfecting , progress , progression , reinforcement , reinforcing , ripening , spread , spreading , unfolding , unraveling , upgrowth , upping , change , circumstance , conclusion , denouement , event , eventuality , eventuation , issue , materialization , occurrence , outcome , phenomenon , result , situation , transpiration , turn of events , upshot , growth , accretion , multiplication , proliferation , amelioration , betterment , melioration , episode , happening , incident , news , occasion , thing , elaboration , formation , hypertrophy(excessive development) , phase , unfoldment

Từ trái nghĩa

noun
decline , decrease , stoppage , abortion , atrophy , embryo , undevelopment