Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh

Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh và đoạn dịch cuối bài thi do bạn Thanh Đào -Lapo english soạn :
Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh
Phần từ vựng giúp cho bài chọn đáp án, bài dịch anh- việt, việt- anh

A. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY, VĂN PHÒNG 

 

I. CÁC CHỨC VỤ 

 
1. Manager (n): giám đốc, quản lý. 
 
2. Director (n): giám đốc 
 
3. The board of director: ban giám đốc, hội đồng quan trị 
 
4. CEO ( Chief executive officer ): giám đốc điều hành 
 
5. MD: managing director 
 
6. Chairman/ president : chủ tịch 
 
7. Vice president: phó chủ tịch 
 
8. Secretary: thư kí 
 
9. Assistant: trợ lí 
 
10.Department head : trưởng phòng ban 
 
11.Boss = employer: ông chủ 
 
12. Staff = employee : nhân viên 
 
13. Colleague = co- worker : đồng nghiệp 
 
14.Personel: nhân sự 
 
15.Expert = specialist : chuyên gia 
 
16.Supervisor: người giám sát 
 
17.Client = customer : khách hàng 
 
18.Supplier = provider : nhà cung cấp 
 
19.Distributor (n) : nhà phân phối 
 
Distribute (v): phân phối, phân phát 
 
Distribution (n): sự phân phối, sự phân phát 
 
20.Retailer (n): người bản lẻ >< Wholer (n): người bán sỉ 
 
21.Retail outlet = retail store(n) : đại lí bản lẻ , cửa hàng bán lẻ 
 
 
 

II. CÁC VẬT DỤNG VĂN PHÒNG 

 
1. Stationary/ office supplier (n): đồ dùng văn phòng 
 
2. Furniture (n): nội thất 
 
3. Cupboard/ file carbinet : tủ đựng tài liệu 
 
4. Fax/ print/ photocopier machine : máy fax, máy in, máy photo 
 
5. Equipment : thiết bị 
 
 
 

III. NHÂN VIÊN 

 
1. Hire (v): thuê 
 
2. Find = look for = seek = search for a job: tìm kiếm một công việc 
 
3. Apply for a job: nộp đơn xin việc 
 
4. Qualification (n): bằng cấp 
 
5. Degree (n): tấm bằng 
 
6. A university degree: tấm bằng đại học 
 
7. Experience : kinh nghiệm 
 
8. Work experience : kinh nghiệm làm việc 
 
9. Much/ a lot of experience : nhiều kinh nghiệm 
 
10.Have experience in ….: có kinh nghiệm về …. 
 
11.Application letter/ form: đơn xin việc/ mẫu đơn xin việc 
 
12.Recruit (v): tuyển dụng 
 
13.Resign (v): từ chức 
 
14.Resignation (n): sự từ chức 
 
15.Fire = made redundant = lay off (v): sa thải 
 
16.Training course/ training session : khóa học đào tạo 
 
17.Get a promotion (v): thăng chức 
 
18.Have a pay rise (v): tăng lương 
 
19.Salary = wage (n): lương 
 
20.Income = revenue : thu nhập, doanh thu 
 
21.Retire (v): nghỉ hưu 
 
22.Retirement (n): sự nghỉ hưu 
 
23.Leave job (v): nghỉ việc 
 
24.Board meeting : cuộc họp giám đốc 
 
25.Conference = seminar (n): hội thảo, hội nghị 
 
26.Appointment (n): cuộc hẹn 
 
27.Schedule (n): lịch trình, lịch làm việc 
 
28.Reschedule: đổi lịch trình 
 
29.On/ behind/ ahead of schedule : đúng/ trễ/ trước lịch 
 
30.Deadline : hạn chót 
 
31.Meet / miss deadline: đúng hạn/ lỡ hạn 
 
32.Commute/ travel/go/get to work: đi làm 
 
33.On holiday: đi nghỉ 
 
34.On business: đi công tác 
 
35.Business card: danh thiếp 
 
36.Discuss idea : thảo luận ý tưởng 
 
37.Marketing idea : ý tưởng tiếp thị 
 
 
 
IV. GIỚI TỪ 
 
1. On/ over the phone: qua điện thoại 
 
2. Invest in …: đầu tư vào ….
 
3. Spend …. on… : dành thời gian về việc gì 
 
4. Specialize in: chuyên môn hóa về cái gì 
 
5. Depend on/ upon: phụ thuộc vào 
 
6. Concentrate on/ focus on: tập trung vào 
 
7. To be responsible for N/ Ving = to be in charge of N/ Ving: chịu trách nhiệm về việc gì 
 
8. In addition (to sth): thêm vào với 
 
9. According to : theo như 
 
10.Latest news/ survey : tin tức/ cuộc khảo sát mới nhất 
 
11.At a rate of …: với tốc độ, tỉ lệ 
 
12.At a growth rate : với tốc độ tăng trưởng 
 
13.At an annual rate of: với tốc độ tăng hằng năm 
 
14.At an interest/ unemployment/ inflation rate of … %: với tỉ lệ lãi suất/ thất nghiệp/ lạm phát là … % 
 
15.Compared with/ to: so với 
 
16.Due to= owing to = because of + N/ Ving: bởi vì 
 
17.Demand/ need for: nhu cầu về cái gì 
 
18.Different from: khác với 
 
19.Deal with = solve (v): giải quyết 
 
20.Found = set up(v): thành lập 
 
21.Succeed in: thành công trong 
 
22.Look forward to Ving = expect to V : mong chờ làm gì 
 
23.Pay for: trả tiền cho cái gì 
 
24.Pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng 
 
25.At the age of….. : ở độ tuổi … 
 

B. TỪ VỰNG 

1. Shift (n): ca, kíp làm việc

2. Goods = merchandise = item= commodity (n): hàng hoá

3. Maker = manufacturer= producer (n): nhà sản xuất

4. Factory = plant : nhà máy

5. Manufacturing plant: cơ sở sản xuất

6. Production line: dây chuyền sản xuất

7. Assembly line : dây chuyền lắp ráp

8. Agent : đại lí

9. Branch : chi nhánh # brand : thương hiệu

10.Subsidiary : công ty con >< parent company: công ty mẹ

11.Sale promotion: khuyến mãi

12.Market/ launch a product: tiếp thị, tung ra một sản phẩm

13.Laboratory = lab: phòng thí nghiệm

14.Do experiment : làm thí nghiệm

15.Check = inspect = test (v): kiểm tra

16.Inspector (n): thanh tra

17.Tax inspector (n): thanh tra thuế

18.Check the quality of product : kiểm tra chất lượng sản phẩm

19.High quality product: sản phẩm chất lượng cao

20.Quantity(n): số lượng

21.The standard of living : tiêu chuẩn sống

22.The cost of living : chi phí sinh hoạt

23.Safety standard : tiêu chuẩn an toàn

24.Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo

25.Budget (n): ngân sách

26.State budget (n): ngân sách nhà nước

27.Strategy (n): chiến lược

28.Aim = goal = target = purpose : mục đích

29.Persuade sb to V: thuyết phục ai đó làm gì

30.To attract customer : thu hút khách hàng

31.Marketer : người tiếp thị

32.Warranty (n): phiếu bảo hành

33.Expire (v): hết hạn

34.Meet the customers demand/ need: đáp ứng nhu cầu của khách hàng

35.Advanced/ innovative technology : công nghệ tiên tiến/ đổi mới

36.Competitive price : giá cả cạnh tranh

37.A finished product : thành phẩm

38.Reach = get = achieve : đạt được

39.Quarter = ¼ year : quý

40.Negotiate (v): đàm phán , thương lượng

41.Team leader : trưởng nhóm

42.Market leader : dẫn đầu thị trường

43.Market place : thị trường, chợ

44.Domestic market = home market : thị trường nội địa

45.Carry out = conduct = implement : tiến hành, thực hiện

$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$

DẠNG BÀI TẬP DỊCH VIÊT- ANH

1. Người Nhật sản xuất xe hơi hiệu quả bằng cách sử dụng những phương thức máy móc hiện đại nhất.

ð The Japanese can produce cars efficiently by use the most mordern methods and machines.

2. Sản lượng tăng sẽ không dẫn đến việc tăng lợi nhuận, trừ khi lượng bán cũng có thể tăng.

ð Increased production will not result in increased profits, unless sales can also increase.

3. Henry Ford đã từng là một trong những người đầu tiên sử dụng dây chuyền sản xuất trong việc sản xuất xe hơi.

ð Henry Ford was one of the first people who use the assembly line for the production of cars.

4. Chúng ta có thể hạ thấp đơn giá bằng cách sử dụng nguyên liệu ít tốn kém hơn.

ð We can lower the unit price by using less expensive raw materials.

5. Người môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi mua một số cổ phần trong công ty đó.

ð My stock broker advises me to buy some shares in that company.

6. Thị trường chứng khoán New York là một trong những thị trường chứng khoán quan trọng nhất trên thế giới.

ð The New York stock Exchange Market is one of the world’s most important stock market.

7. Việc sản xuất thép sẽ gia tăng để đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa.

ð The production of steel will increase to meet the demands of the domestic market.

8. Anh ấy đã từng là một nhân viên bán hàng nhưng đã được thăng chức và hiện nay là giám đốc kinh doanh.

ð He was a salesman but he received a promotion, and now he is sales director.

9. Cocacola và Pepsicola là 2 đối thủ cạnh tranh chính trong ngành kinh doanh nước giải khát.

ð Cocacola and Pepsicola are two main competitors in the soft drink.

10.Tất cả các ứng viên vào vị trí này cần có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm.

ð All candidates for this post should have minimum 2 years experience.

11.General motor sẽ xây dựng một nhà máy hiện đại sản xuất xe hơi bằng người máy công nghệ cao.

ð General Motor will build a modern plant where cars will be produced by high technology robots.

12.Những người muốn mặc quần áo theo mốt thời trang phải mua quần áo mới hàng tháng.

ð People who want to wear clothes which are in fashion style must buy new clothes every month.

13.Tống sản phẩm quốc gia đề cập đến giá trị của tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi một quốc gia.

ð The gross national product refers to the value of all goods service produced by a country.

14.Phương thức sản xuất của chúng tôi rất linh hoạt bởi dễ dàng thay đổi máy móc để sản xuất ra những sản phẩm khác nhau.

ð Our production methods are very flexible because it is easy to change machine to produce different products.

15.Máy móc phải được chỉnh lại với mục tiêu thay đổi mẫu thiết kế của sản phẩm.

ð The machine must be reset in order to change the design of the product.

16.Tháng trước, người tiêu dùng phải chi nhiều tiền hơn để mua lương thực vì giá nông sản tăng.

ð Last month, the consumers have to spend more money for foods, because of increased farm prices.

17.Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn được thiết kế để làm hài lòng khách hàng.

ð Standard products are designed to satisfy the customers.

18.Doanh nghiệp của ông ấy bị phá sản vì quản lí kém và quyết đinh tài chính sai lầm.

ð His business went bankrupt because of poor management and bad financial decisions.

19.Kinh doanh là hoạt động sản xuất phân phối hàng hóa và dịch vụ.

ð Business is activity of the producing and distributing goods and services.

20.Ngân hàng đó sẽ khởi xướng một loại tài khoản tiết kiệm mới nhằm thu hút những nhà đầu tư nhỏ.

ð That bank will initiate a new kind of saving accountto attract small investors.

21.Các nhà lãnh đạo của những nước công nghiệp hóa đã họp ở Canada vào tuần trước.

ð The leaders of the industrialised countries met in Canada last week.

22.Công ty đó có thể huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán mới.

ð That company can raise capital by issuing new stock.

23.Việc cắt giảm tỉ lệ lãi suất mang lại một số ảnh hưởng tốt trong nền kinh tế.

ð Cutting interest rate have a number of good effects on the economy.

24.Đài Loan là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất trên thế giới.

ð Taiwan is one of the most quickly developing country in the world.

25.Doanh thu gần đây của chúng tôi rất tốt, vậy nên chúng tôi có thể đầu tư thêm một số trang thiết bị mới.

ð Our recent turnover has been so good, so we can invest more in new equipment.

26.Gần đây, mức sống của nhân viên ngày càng được cải thiện hơn nên họ làm việc ngày càng hăng hái hơn.

ð Recently, living standard of staff have been improved more and more, so they work more and more.

27.Việt Nam sẽ gửi 20 ngàn công nhân lao động sang làm việc tại Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ Latinh.

ð Viet Nam will send 20 thousand workers to work in Japan, Taiwan and Latin America.

28.Ngày càng có nhiều sản phẩm đạt chất lượng cao trên thị trường Việt Nam.

ð There are more and more high quality products on the Vietnamese market.

29.Nhiều loại xe hơi khác nhau có sẵn trên thị trường nhằm thỏa mãn các mong muốn và nhu cầu của khách hàng.

ð Several different types of cars are available on the market to satisfy, the desires and needs of the customers.

30.Marketing hiện đại là một hệ thống được phối hợp với nhiều hoạt động kinh doanh.

ð Modern Marketing is a coordinated system with many business activities.