Specialize đi với giới từ gì? Cấu trúc specialize in là gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, cafeduhoc sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Nội dung chính
Specialize Tiếng Anh là gì?
/ˈspeʃ.ə.laɪz/
Ngoại động từ
( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
to specialize in a subject
chuyên về một vấn đề
this shop specializes in chocolates
cửa hàng chuyên bán sôcôla
chuyên về một vấn đề
this shop specializes in chocolates
cửa hàng chuyên bán sôcôla
Làm thành đặc trưng, làm thành đặc biệt
Thay đổi; hạn chế (ý kiến…)
(sinh vật học) chuyên hoá
Thay đổi; hạn chế (ý kiến…)
(sinh vật học) chuyên hoá
Nội động từ
Trở thành chuyên hoá
Trở thành đặc biệt, trở thành đặc trưng
Trở thành đặc biệt, trở thành đặc trưng
Specialize đi với giới từ gì? specialize in là gì?
Specialize + in
chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
She’s a lawyer who specializes in accident cases.
The store specializes in Asian antiques.
Các từ đi với Specialize
VERBS + Specialize
be
These tools are very specialized.
become
ADV.
highly, very
a job calling for highly specialized skills
| increasingly | narrowly
narrowly specialized subjects
| fairly, quite, rather, relatively
Các từ liên quan với Specialize
Từ đồng nghĩa
be into, develop oneself in, do one’s thing , go in for , have a weakness for , limit oneself to , practice , practice exclusively , pursue , study intensively , train , work in , concentrate , major
Từ trái nghĩa
broaden