TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ ” CÔNG TY”- học tiếng Anh hàng ngày . Từ vựng xoay quanh chủ đề công ty khá là rộng. Tuy nhiên, bạn có thể nắm vững những từ vựng cơ bản và thông dụng dưới đây để tự tin trong giao tiếp.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công việc, Từ vựng tiếng Anh trong công ty sản xuất, 2000 từ vựng tiếng Anh dụng trong kinh doanh, Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm, Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế, Thông tin công ty tiếng Anh, Từ vựng về công ty tiếng Trung, Từ vựng tiếng Hàn trong công ty
Nội dung chính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề công ty
1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc
2. Management : sự quản lý
3. The board of directors : ban giám đốc
4. Director : Giám đốc
5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
6. Supervisor : Giám sát viên
7. Manager : nhà quản lý
8. Representative : người đại diện
9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker)
10. Department : phòng (ban)
11. Accounting department : phòng kế toán
12. Finance department : phòng tài chính
13. Personnel department : phong nhân sự
14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển
16. Sales department : phòng kinh doanh
17. Shipping department : phòng vận chuyển
18. Company : công ty
19. Consortium : tập đoàn
20. Subsidiary : công ty con
21. Affiliate : công ty liên kết
22. Headquarters : trụ sở chính
23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường
24. Branch office : văn phòng chi nhánh
25. Regional office : Văn phòng địa phương
26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô
27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu
28. Outlet : cửa hàng bán lẻ
29. Wholesaler : của hàng bán sỉ
30. Establish a company : thành lập công ty
31. Go bankrupt : phá sản
32. File for bankruptcy : nộp đơn
33. Merge : sát nhập
34. Diversify : đa dạng hóa
35. Outsource : thuê gia công
36. Downsize : căt giảm nhân công
37. Do business with : làm ăn với
Các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công ty
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
Company [ ˈkʌm.pə.ni ] : công ty
Affiliate [ ˈkʌm.pə.ni ] : công ty liên kết
Subsidiary [ ˈkʌm.pə.ni ] công ty con.
Consortium/ corporation [ kənˈsɔrʃiəm / ˌkɔrpəˈreɪʃən ] : tập đoàn.
Economic group [ ˌɛkəˈnɑmɪk grup ] : tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
Controlling company [ kənˈtroʊlɪŋ ˈkʌmpəni ] : tổng công ty/ công ty mẹ.
Headquarters [ ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz ] : trụ sở chính.
Field office [ fild ˈɔfəs ] : văn phòng làm việc tại hiện trường.
Branch office [ brænʧ ˈɔfəs ] : văn phòng chi nhánh.
Regional office [ ˈriʤənəl ˈɔfəs ] : văn phòng địa phương.
Representative office [ ˌrɛprəˈzɛntətɪv ˈɔfəs ] : văn phòng đại diện.
Private company [ ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni ] : công ty tư nhân
Joint sotck company [ ʤɔɪnt sotck ˈkʌmpəni ] : công ty cổ phần.
Limited liability company [ ˈlɪmətəd ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈkʌmpəni ] : công ty trách nhiệm hữu hạn.
Partnership [ ˈpɑːrt.nɚ.ʃɪp ] : công ty hợp danh.
Dealership [ ˈdiː.lɚ.ʃɪp ] : công ty kinh doanh ô tô.
Investment company [ ɪnˈvɛstmənt ˈkʌmpəni ] : công ty đầu tư.
Outlet [ ˈaʊt.let ] : cửa hàng bán lẻ.
Wholesaler [ ˈhoʊlˌseɪ.lɚ ] : cửa hàng bán sỉ.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về đời sống công sở
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Department [ dɪˈpɑːrt.mənt ] : phòng (ban)
Accounting department [ əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kế toán.
Finance department [ fəˈnæns dɪˈpɑrtmənt ] : phòng tài chính.
Personnel department/ human resources department [ fəˈnæns dɪˈpɑrtmənt / ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng nhân sự.
Purchasing department [ ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng mua sắm vật tư.
Research & development department [ riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt ]: phòng nghiên cứu và phát triển.
Sales department [ seɪlz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kinh doanh.
Shipping department [ ˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng vận chuyển.
Administration department [ ædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtmənt ] : phòng hành chính.
Production department [ prəˈdʌkʃən dɪˈpɑrtmənt ] : phòng sản phẩm.
Audit department [ ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng kiểm toán.
Customer Service department[ ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt ] : phòng chăm sóc khách hàng.
Information Technology department [ ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt ]: phòng công nghệ thông tin.
International Payment department [ ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt ]: phòng thanh toán quốc tế.
International Relations department [ ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt ]: phòng quan hệ quốc tế.
Local Payment department [ ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng thanh toán trong nước.
Marketing department [ ˈmɑrkətɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng marketing.
Product Development department [ ˈprɑdəkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt ] : phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Pulic Relations department [ Pulic riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt ] : phòng quan hệ công chúng.
Training department [ ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt ] : phòng đào tạo.
Trade-union/ labor union [ treɪd – union/ ˈleɪbər ˈjunjən ] : công đoàn.
Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty
The board of directors [ ði bɔrd ʌv dəˈrɛktərz ] : Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
Director [ daɪˈrek.tɚ ] : Giám đốc.
Executive [ ɪɡˈzek.jə.t̬ɪv ] : Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.
Managing director (UK) [ ˌmæn.ə.dʒɪŋ daɪˈrek.tɚ ] : Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch)
President/ Chairman [ ˈprɛzəˌdɛnt / ˈʧɛrmən ] : Chủ tịch
Vice president [ ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt ] : Phó chủ tịch
Section manager/ Head of Division [ ˈsɛkʃən ˈmænəʤər / hɛd ʌv dɪˈvɪʒən] : Trưởng Bộ phận
Supervisor [ ˈsuː.pɚ.vaɪ.zɚ ] : giám sát viên.
Manager [ ˈmæn.ə.dʒɚ ] : quản lý.
Representative [ ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv ] : người đại diện của doanh nghiệp.
Chief Operating Officer (COO) [ tʃiːf ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌɑː.fɪ.sɚ ] : trưởng phòng hoạt động
Chief Financial Officer (CFO) [ ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər ] : giám đốc tài chính
CEO ( chief executive officer) [ ˌtʃiːf ɪɡˌzek.jə.t̬ɪv ˈɑː.fɪ.sɚ ] : tổng giám đốc.
Deputy/ vice director [ ˈdɛpjəti / vaɪs dəˈrɛktər ] : phó giám đốc.
Founder [ ˈfaʊn.dɚ ] : người sáng lập.
Head of department [ hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt ] : trưởng phòng.
Deputy of department [ ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt ] : phó trưởng phòng.
2. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động liên quan đến công ty
Establish (a company) [ ɪˈstæblɪʃ (a ˈkʌmpəni ] : thành lập (công ty)
Go bankrupt [ goʊ ˈbæŋkrəpt ] : phá sản
Merge [ mɝːdʒ ] : sát nhập
Diversify [ mɝːdʒ ] : đa dạng hóa
Outsource [ ˈaʊt.sɔːrs ] : thuê gia công
Downsize [ ˈdaʊn.saɪz ] : cắt giảm nhân công
Franchise [ ˈfræn.tʃaɪz ] : nhượng quyền thương hiệu
3. Mẫu câu tiếng Anh về chủ đề công ty
Bên cạnh từ vựng tiếng Anh thông dụng, bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây.
I’m honored to meet you.
Thật vinh hạnh được gặp anh/chị.Sorry to keep you waiting.
Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.Will you wait a moment, please?
Xin anh/chị vui lòng chờ một chút có được không?You are welcomed to visit our company.
Chào mừng anh/chị đến thăm công ty.May I introduce myself?
Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?Let’s get down to the business, shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?I hope to visit your factory.
Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.