Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? Cụm động từ là kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.
Nếu để bạn mày mò học theo từ điển thì sẽ không đơn giản, nhưng việc học sẽ trở dễ dàng hơn nếu bắt chước và học theo người khác. Hãy bắt đầu bằng những cụm từ tiếng Anh cơ bản nhất, hay dùng nhất, nó sẽ hay được sử dụng và bạn sẽ dễ ghi nhớ hơn. Hôm nay, ngolong.net sẽ chia sẻ đến các bạn 100 cụm động từ Tiếng Anh thông dụng để giúp việc học của bạn trở nên dễ dàng hơn .
1. Beat one’s self up: tự trách mình
2. Break down: bị hư
3. Break in: đột nhập vào nhà
4. Break up with someone: chia tay người yêu
5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì
6. Bring someone up: nuôi con
7. Brush up on s.th: ôn lại
8. Call for sth: cần cái gì
9. Call for someone: cho gọi ai
10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
11. Catch up with someone: theo kịp ai
12. Check in: vào (khách sạn)
13. Check out: ra khỏi (khách sạn)
14. Check sth out: tìm hiểu, khám phá
15. Clean s.th up: lau chùi
16. Someone come across as: ai có vẻ…
17. Come off: sứt ra
18. Come up against sth: đối mặt với cái gì
19. Come up with: nghĩ ra
20. Cook up a story: bịa đặt
21. Cool down: làm mát, bình tĩnh
22. Count on someone: tin cậy (ai đó)
23. Cut down on s.th: cắt giảm
24. Cut off: cắt lìa
25. Do away with s.th: bỏ cái gì đi
26. Do without s.th: chấp nhận không có
27. Dress up: ăn mặc đẹp
28. Drop by: ghé qua
29. Drop someone off: thả ai xuống xe
30. End up: có kết cục
31. Figure out: suy ra
32. Find out: tìm ra
33. Get along with someone: cợp với ai đó
34. Get in: đi vào
35. Get off: xuống xe
36. Get on with someone: hòa hợp, thuận với ai
37. Get out: cút ra ngoài
38. Get rid of sth: bỏ cái gì
39. Get up: thức dậy
40. Give up sth: từ bỏ cái gì
41. Go around: đi vòng vòng
42. Go down: giảm, đi xuống
43. Go off: chuông reo/ bom nổ
44. Go on: tiếp tục
45. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
46. Grow up: lớn lên
47. Go up: tăng, đi lên
48. Help someone out: giúp đỡ ai
49. Hold on: đợi tí
50. Keep on doing sth: tiếp tục làm gì
51. Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
52. Let someone down: làm ai thất vọng
53. Look after someone: chăm sóc ai
54. Look around: nhìn xung quanh
55. Look at sth: nhìn cái gì
56. Look down on someone: Khinh thường ai
57. Look for someone/sth: tìm kiếm ai/cái gì
58. Look into sth: nghiên cứu cái gì đó
59. Look sth up: tra nghĩa của từ gì
60. Look up to someone: ngưỡng mộ ai
61. Make sth up: chế ra cái gì
62. Make up one’s mind: quyết định
63. Move on to sth: chuyển sang cái gì
64. Pick someone up: đón ai
65. Pick sth up: nhặt cái gì lên
66. Put someone down: Hạ thấp ai
67. Put someone off: làm ai mất hứng
68. Put sth off: trì hoãn việc gì
69. Put sth on: mặc cái gì vào
70. Put sth away: cất cái gì đi
71. Put up with someone/sth: chịu đựng ai/cái gì
72. Run into sth/someone: vô tình gặp cái gì/ai
73. Run out of sth: Hết cái gì
74. Set someone up: gài tội ai
75. Set up sth: thiết lập, thành lập
76. Settle down: ổn định cuộc sống
77. Show off: khoe khoang
78. Show up: xuất hiện
79. Slow down: chậm lại
80. Speed up: tăng tốc
81. Stand for: viết tắt cho chữ gì
82. Take away: lấy đi cái gì của ai
83. Take off: máy bay cất cánh
84. Take sth off: cởi cái gì
85. Take up: bắt đầu làm
86. Talk someone into sth: dụ ai làm cái gì
87. Tell someone off: la rầy ai
88. Turn around: quay đầu lại
89. Turn down: vặn nhỏ lại
90. Turn off: tắt
91. Turn on: bật
92. Turn sth/someone down: từ chối cái gì/ai
93. Turn up: vặn lớn lên
94. Wake up: thức dậy
95. Warm up: khởi động
96. Wave someone/sth down: vẫy tay xin đi nhờ xe
97. Wear out: mòn, làm mòn
98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
99. Work sth out: suy ra được cái gì
100. Yell at someone: la mắng ai
Nếu bạn thấy thông tin chia sẻ này hữu ích, đừng ngại ngần comment dưới bài viết hoặc chia sẻ thông tin giúp chúng mình nhé!