Cụm động từ là từ được ghép lại từ 2 từ hoặc nhiều hơn nhằm diễn đạt một ý nghĩa mới. Bởi những từ này khó có thể hiểu được nếu không được giải nghĩa rõ ràng nên chúng thường gây khó khăn cho những bạn đang học Tiếng Anh.
10 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI “BRING” CẦN HỌC
1. to bring on: To make something happen, usually something bad (mang đến cái gì, thường là cái không hay)
ví dụ:
– The loud music brought on another one of his headaches
2. to bring sth up (TALK): To start to talk about a particular subject (đề cập đến chủ đề gì đó khi nói chuyện)
Ví dụ:
– She’s always bringing up her health problems.
3. to bring out: To nurture and develop (a quality, for example) to best advantage (tôn lên, làm bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất)
Ví dụ:
– You bring out the best in me.
4. to bring into: mang vào (nhà, địa điểm nào đó)
5. to bring something away (from something): To come away from some event with some important insight or information (rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện)
Ví dụ:
– I brought some valuable advice away from the lecture.
– She brought away some valuable advice from the meeting.
6. to bring over: To take someone or something from one place to the place where someone else is, especially their home (mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói)
Ví dụ:
– I’ll bring my holiday photos over when I come.
7. to bring through: To take someone or something from one place and have them with you when you arrive somewhere else (mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó)
Ví dụ:
– When the letter arrives, can you ask Pam to bring it through?
8. to bring sb/sth along: To take someone or something with you (mang ai hoặc cái gì theo mình)
Ví dụ:
– Remember to bring along your umbrella, John.
9. to bring someone or something back: To make someone or something return (đưa ai hoặc cái gì về nhà hoặc quay lại)
Ví dụ:
– Would you please bring the child back?
– Bring back my child!
10. to bring someone around: to bring someone for a visit; to bring someone for someone (else) to meet. (đưa ai đi chơi cùng)
Ví dụ:
– Please bring your wife around sometimes
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa