Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc tại đại sứ quán

Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc tại đại sứ quán. Đó sẽ là kinh nghiệm về tinh thần, các câu hỏi và cách trả lời. Dành cho các bạn đi những trường không được bao visa thẳng ở các Công ty khác nhé.

Phỏng vấn” luôn là nỗi lo lắng, cơn ác mộng của hầu hết các bạn học , Tuy nhiên bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc cho các bạn.

6일 일산 국민은행연수원에서 진행된 신입사원 면접에 참가한 지원자들이 집단 토론을 벌이고 있다./허문찬기자 sweat@ 20091106

HS 01: Đại sứ quán hỏi: Em học tiếng Hàn được bao nhiêu lâu rồi? – bạn ấy trả lời “dạ khoảng 3 tháng.” – “là từ tháng mấy đến tháng mấy?” – “dạ từ tháng 3 đến nay” (lúc đấy là tháng 5) và bạn này bị trượt vì sứ quán cho là bạn ấy không thành thật (trong bản tự giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập bằng tiếng Hàn bạn ấy ghi là học tiếng Hàn từ tháng 2 đến nay)
HS 02: ĐSQ hỏi “Bố mẹ em làm nghề gì?” – “dạ e không biết” và bạn này cũng bị trượt vì không nắm rõ thông tin
HS 03: ĐSQ hỏi “ bố mẹ em có tài khoản ngân hàng không?” – “dạ có ạ” – “tài khoản đứng tên ai?” – “dạ tài khoản bố mẹ cho phép đứng tên em ạ” (hầu hết là như vậy vì khi các em học trên Hà Nội có thể thuận tiện đi ký giấy tờ mà không phải phiền đến bố mẹ) – “trong tài khoản của em, hiện tại có bao nhiêu tiền?” – “dạ em không nhớ lắm ạ. Hình như là 250 triệu đồng ạ”. Bạn này cũng trượt visa mặc dù trong tài khoản chính xác là 250 triệu. Bạn ấy trượt chỉ vì không nắm chắc thông tin và trả lời không dứt khoát.
HS 04: ĐSQ hỏi “em hãy đọc bảng chữ cái” – có bạn đọc rất to và rõ ràng, nhưng không theo thứ tự. có bạn thì vì mải học những câu hỏi “cao siêu” mà không để ý đến những cái nhỏ nhỏ này nên đã không đọc được. Những trường hợp này cũng không có visa.
Có rất nhiều lý do khiến các bạn học sinh không ra được visa. Chỉ cần các bạn tươi tắn, trả lời câu hỏi dứt khoát, linh hoạt là các bạn đã có thể nắm chắc phần thắng trong tay rồi. Hầu hết những câu hỏi mà ĐSQ đưa ra đều xoay quanh những thông tin cơ bản về học sinh và gia đình học sinh:
Ví dụ:
– Tại sao bạn lại chọn đi du học Hàn Quốc?
– Hãy tự giới thiệu về bản thân?
– Kế hoạch học tập và định hướng trong tương lai như thế nào?
– Bạn học tiếng Hàn lâu chưa?
– Tài khoản ngân hàng ra sao?
– Bố mẹ làm nghề gì? Thu nhập bao nhiêu?
Hoặc cũng có thể là những câu hỏi tưởng chứng hết sức đơn giản như: “hãy đọc bảng chữ cái?” – “hôm nay là ngày mấy?” – “bây giờ là mấy giờ”…
Các bạn hãy cố gắng chuẩn bị cho mình hành trang tốt nhất để có thể vượt qua vòng phỏng vấn nhé!

NHỮNG CÂU HỎI DÀNH CHO CÁC BẠN CHUẨN BỊ PHỎNG VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

1. 이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?
2. 몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?
3. 학생 주소 어디에입니까? Địa chỉ của bạn ở đâu?
4. 가족 소개 해보세요? Giới thiệu bản thân
5. 부모님이 뭘 해요? Bố mẹ bạn làm gì?
6. 부모님 수입이 얼마요? Thu nhập của bố mẹ bạn là bao nhiêu?
7. 고등학교 언제 졸업했어요? Tốt nghiệp cấp 3 khi nào?
8. 졸업 후에 뭘 했어요? Sau tốt nghiệp bạn làm gì?
9. 한국어 공부 얼마나 했어요? Bạn học tiếng hàn đc bao lâu?
10. 어디에서 한국어 공부 했어요? Bạn học tiếng hàn ở đâu?
11.한국어 선생님은 누구세요? Tên giáo viên tiếng hàn bạn là gì?
12. 왜 한국에 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học hàn quốc?
13. 한국 어느 대학교에 지원했어요? Bạn đăng ký trường đại học nào ở hàn quốc?
14. 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Bạn biết đến trường đại học hàn quốc như thế nào?
15. 한국에서 유학 계획은 됩니까? Kế hoạch học tập ở hàn quốc của bạn là gì?
16. 학비 얼마를 냈습니까? Học phí bao nhiêu?
17. 아르바이트 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm ko?
19. 한국의 수도는 어디에요? Thủ đô của hàn quốc là gì?
20. 유학 기간 중에 시간이 있으면 뭘해요? Trong thời gian du học thời gian rảnh bạn sẽ làm gì?
21. 지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요. Hãy thử viết tên trường đại học mà bạn đã đăng ký học bằng tiếng Hàn.
22. 알파벳을 쓰고 말해 보세요. Hãy viết bảng chữ cái rồi đọc.
23. 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn quốc ở đâu?
24. 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?
오늘 몇시에 점심 먹었어요? Hôm nay bạn đã ăn cơm lúc mấy giờ.
25. 부모님 연세가 어떻게 됩니까? Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi.
26. 대사관에 무슨 교통편으로 왔어요? Bạn đã đến đại sứ quán bằng phương tiện gì?
27. 지금 몇시예요? Bây giờ là mấy giờ?
28. 오늘 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy?
오늘은 몇 일이에요? Hôm nay là ngày mấy.
29. “안녕 하세요”를 한번 써 보세요. Hãy thử viết “안녕 하세요”
30. 요즘(지금)은 무슨 계절 입니까? Bây giờ là mùa gì?
31.하루에 한국어 공부를 얼마나 했어요? Một ngày bạn học tiếng Hàn bao lâu?
하루에 몇 시간 공부했어요? Một ngày bạn học tiếng Hàn mấy tiếng?
32. 어제는 무슨 요일이었어요? Hôm qua là thứ mấy?
어제는 몇 일이있어요? Hôm qua là ngày mấy?
33. 내일은 무슨 요일입니까? Ngày mai là thứ mấy?
내일은 몇 일이입니까? Ngày mai là ngày mấy?
34. 오늘은 날씨가 어떻합니까? Thời tiết hôm nay thế nào?
35. 일년은 몇개월(몇달)이 있습니까? Một năm có mấy tháng?
36. 한시간은 몇분입니까? Một giờ có mấy phút?
37. 일분은 몇초입니까? Một phút có mấy giây?
38. 일년은 몇개절이 있습니까? Một năm có mấy mùa?
39. 취미가 무엇입니까? Sở thích của bạn là gì?
40. 오늘 점심 어디에서 먹었어요? Trưa nay bạn đã ăn ở đâu?

Tags: