Trợ động từ (auxiliary verbs) là các các từ được theo sau bởi một động từ khác để tạo thành một câu hỏi, câu phủ định, hoặc thể bị động. Trong tiếng Anh, có 12 trợ động từ là: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong đó có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs), đó là can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to). Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cách dùng trợ động từ tiếng Anh: Be, Do, Have nhé.
Nội dung chính
3 trợ động từ tiếng Anh thông dụng nhất
Có 3 trợ động từ được dùng nhiều nhất:
- Be
- Do
- Have
Phần bên dưới sẽ mô tả rõ hơn về 3 loại trợ động từ thông dụng cũng như các ví dụ để các bạn dễ phân biệt khi nào chúng là động từ chính khi nào là động trợ động từ khi học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.
1. Trợ động từ tiếng Anh “be”
Động từ “be” hay “to be” là động từ quan trọng được dùng rất nhiều trong Tiếng Anh. Nó có thể được dùng như là 1 động từ chính đứng độc lập trong tất cả các thì gồm: be, to be, been, am, are, is, was, were, wasn’t, was not aren’t, are not, weren’t và were not.
Khi được dùng với chức năng là 1 trợ động từ thì “be” luôn được theo sau bởi 1 động từ khác để tạo thành cụm động từ hoàn chỉnh, nó có thể là số ít hoặc số nhiều, hiện tại hoặc quá khứ. Các câu phủ định sẽ được thêm “not”.
Tom is messy. (Is = Action verb = động từ hành động )
Tom is going to be doing extra laundry for the rest of his life. (to be = auxiliary verb = trợ động từ động từ)
2. Trợ động từ tiếng Anh “do”
Trợ động từ “Do” có thể được sử dụng như là một động từ hành động mà đứng độc lập trong tất cả các thì gồm: to do, do, does, done, did and didn’t, doesn’t or did not .
Khi được dùng như là 1 trợ động từ do luôn luôn kết hợp với 1 động từ khác để tạo thành 1 cụm động từ hoàn chỉnh, nó được dùng trong câu khẳng định để nhấn mạnh ví dụ: “I did put the garbage out!” . Trợ động từ “Do” thường được dùng trong các câu hỏi và câu phủ định. Nó cũng được dùng trong câu tỉnh lược, khi mà động từ chính được hiểu trước đó.
Because she spills things so often, Tom does more laundry than most people. (Does = Action verb = động từ hành động)
Tom didn’t put his coffee in a cup with a lid. (Didn’t = auxiliary verb = trợ động từ động từ)
Tom doesn’t always spill things, but it happens a lot. (Doesn’t = auxiliary verb = trợ động từ động từ )
3. Trợ động từ tiếng Anh “have”
Trợ động từ “Have” rất quan trọng có thể đứng một mình độc lập trong tất cả các thì dưới các dạng: has, have, having, had, and hadn’t or had not. Nó được dùng để mô tả sở hữu, hoặc cũng được dùng để mô tả khả năng, mô tả ngoại hình của 1 ai đó. “Have” cũng dùng để thay thế các động từ như “eat” and “drink.
Khi được dùng như là 1 trợ động từ, “have” phải kết hợp với 1 động từ chính để tạo thành 1 cụm động từ hoàn chỉnh cho nên các bạn rất dễ phân biệt dựa trên 3 ví dụ bên dưới:
Tom has a large coffee stain on his shirt. → (Has = Action verb = động từ hành động)
Tom has bought a new shirt to replace the one that was ruined earlier. → (Has = auxiliary verb = trợ động từ động từ.)
Tom should have been more careful! → (Have = auxiliary verb = trợ động từ động từ.)
4. Trợ động từ khuyết thiếu (Modal Auxiliary Verbs)
Ngoài ba trợ động từ chính, have, do, và be, còn có các trợ động từ bổ sung. Đây được gọi là trợ động từ khuyết thiếu, và chúng không bao giờ thay đổi hình thức:
- Can
- Could
- May
- Might
- Must
- Ought to
- Shall
- Should
- Will
- Would
Bài luyện tập trợ động từ
What ________________ they doing when you arrived? (was, were, are, did, been)
Henry ________________ always wanted to try cooking. (was, doesn’t, has, is, have)
Where __________________ you go on Tet holiday? (were, been, are, did, does)
Linda _____________ going to be happy when she heard the news. (will, don’t, is, didn’t, has)
John _____________ want to go to the waterpark; he just wants to stay at home. (doesn’t, isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)
I _________________ appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t, haven’t)
Tara ________________ called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)
Answers: 1 – were, 2 – has, 3 – did, 5– is, 5 – doesn’t, 6 – didn’t, 7 – hasn’t